Câu 1. Cho phản ứng sau :
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 . Phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào :
A. Phản ứng hóa hợp . B .Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng ôxi hoá-khử. D.Phản ứng thế .
Câu 2. Nước tác dúng với một số ôxit bazơ tạo thành dung dịch bazơ làm quì tím biến đổi thành màu:
A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn : hoá học , lớp : 8A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS Lê Quý Đôn
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Hoá Học , Lớp : 8
( Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Cho phản ứng sau :
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 . Phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào :
A. Phản ứng hóa hợp . B .Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng ôxi hoá-khử. D.Phản ứng thế .
Câu 2. Nước tác dúng với một số ôxit bazơ tạo thành dung dịch bazơ làm quì tím biến đổi thành màu:
A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 3. Dãy nào toàn là muối trong các dãy sau : A. CaCl2; NaHCO3; KNO3.
B. BaSO4; HCl; Cu(OH)2.
C. AlPO4; H2SO4; MgS.
D. Fe(OH)3; HNO3; KOH.
Câu 4. Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. KClO3 ; KMnO4 . B. Fe3O4 ; CaCl2 .
C. Không khí ; H2O . D . KClO3 ; HCl .
Câu 5. Dãy nào toàn là ôxit trong các dãy sau :
A .CuO ; NaOH ; K2O .
B . PbO ; CaCO3 ; Al2O3 .
C . FeO ; SO2 ; P2O5.
D . KOH ; CO2 ; N2O5
Câu 6. Hiđrô là chất khí :
A. Ít tan trong nước , nhẹ hơn không khí .
B. Tan vô hạn trong nước, nặng hơn không khí
C. Không tan trong nước , nhẹ hơn không khí
D. Ít tan trong nước , nặng hơn không khí .
Câu 7. Thành phần theo thể tích của không khí là :
A .78% khíOxi,1% khíNitơ, 21% các khí khác
B .1% khíNitơ, 21% khíOxi , 78%các khí khác
C .21% khíNitơ, 78% các khí khác,1% khíOxi
D.21% khíOxi, 1% các khí khác, 78% khí Nitơ Câu 8. Các hợp chất sau: H2CO3; HCl; H3PO4; H2S; H2SO4 thuộc loại hợp chất nào?
A . Ôxít . B . Axít .
C . Bazơ. D . Muối.
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1: (3đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng cho sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Mg + O2 MgO
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Fe2O3 + H2 H2O + Fe
KClO3 KCl + O2
Fe2O3 + CO CO2 + Fe
Al + HCl AlCl3 + H2
Câu 2: (3đ) Cho 9,2 gam natri vào nước (dư).
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
c) Tính khối lượng của dung dịch bazơ được tạo thành sau phản ứng.
ĐÁP ÁN HOÁ HỌC 8 (2007-2008)
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
A
A
C
A
D
B
II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1: (3đ)
2Mg + O2 2MgO (phản ứng hoá hợp) (0,5đ)
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (phản ứng thế) (0,5đ)
Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe (phản ứng oxi hóa – khử) (0,5đ)
2KClO3 2KCl + 3O2 (phản ứng phân huỷ) (0,5đ)
Fe2O3 + CO CO2 + Fe (phản ứng oxi hóa – khử) (0,5đ)
f) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế) (0,5đ)
9,2
mNa
Câu 2: (3đ)
=
= 0,4 mol
nNa =
a) Số mol của Natri là :
23
MNa
-PTHH:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2mol 2mol 2mol 1mol
0,4mol 0,4mol 0,2mol
b) Từ pt = 0,2 mol
= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48(l)
c) Bazơ tạo thành là NaOH
Từ pt nNaOH = 0,4 mol
MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40g
mNaOH = 40 x 0,4 = 16 (gam)
File đính kèm:
- THI HKII HO- 8(07-08)-2.doc