Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác.
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện :
A. vuông góc với phần tử dòng điện. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. cùng hướng với từ trường . D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng :Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn :
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch diện tích hình tròn.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi :
A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 - Môn Vật lý - Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - Môn : Vật lý - Lớp 11 năm học 2007-2008
THỜI GIAN: 60 PHÚT ( ĐỀ 401 )
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp . . .. . . . . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 ĐIỂM )
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Mã đề thi 401
Học viên chọn và tô (hoặc gạch chéo) một ô tương ứng với phương án trả lời đúng.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
C
D
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác.
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai ? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện :
A. vuông góc với phần tử dòng điện. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. cùng hướng với từ trường . D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng :Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn :
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch diện tích hình tròn.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi :
A. dòng điện tăng nhanh B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện có giá trị lớn D. dòng điện biến thiên nhanh.
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng từ trường của ống dây ?
A .W = LI B .W = 2LI2 C .W = L2I D .W = LI2
Câu 6. Hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau một khỏang 10 cm. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ I. Lực từ tác dụng lên một đọan dây dài 100 cm của mỗi dây là 0,02 N. Cường độ I có giá trị:
A. 100A B. 25A C. 50A D. 10A
Câu 7. Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng ta dựa vào:
A. Quy tắc bàn tay trái B. Quy tắc cái đinh ốc 1
C. Định luật Lentz D. Định luật cảm ứng điện từ
Câu 8. Chọn câu đúng :
Công thức về số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
A. B. C. D.
Câu 9. Khi tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ:
A. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém.
B. Ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn.
C. Luôn lại gần pháp tuyến.
D. Luôn ra xa pháp tuyến.
Câu 10: Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt
kính cách thấu kính một khoảng ?
A. Lớn hơn f B. Nhỏ hơn f C. giữa f và 2f D lớn hơn 2f
Câu 11. Hãy chỉ ra câu sai :
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1.
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
D.Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
Câu 12. Một người mắt cận đeo sát mắt kính -2dp thì nhìn thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm cực cận CC khi không đeo kính cách mắt 10cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5cm B. 20cm C. 25cm D. 50cm
II. BÀI TẬP : ( 4 ĐIỂM )
BÀI 1 (1đ): Ống dây hình trụ chiều dài 0,2m, tiết diện S= 10cm2, có 1000 vòng dây đặt trong không khí. Tính độ tự cảm của ống dây.
BÀI 2 (1,5đ): Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội có độ dài tiêu cự là 20cm, cho một ảnh ảo cao bằng 1/3 vật.
Xác định loại thấu kính.
Xác định vị trí của vật.
BÀI 3 (1,5đ): Một người có mắt bình thường, điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D =10 (dp). Kính đặt sát mắt. Xác định khoảng đặt vật trước kính lúp trên để mắt nhìn rõ vật . Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực.
ĐÁP ÁN ĐỀ 401
I. TRẮC NGHIÊM: Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
B
C
A
D
D
A
C
D
A
B
C
A
II . BÀI TẬP
BÀI 1 (1đ): Viết công thức ( 0,5 điểm )
Tính được L = 4p.10-7.(103)2.10-3/0,2 = 6,28.10-3 H ( 0,5 điểm )
BÀI 2 (1,5đ):
a. Thấu kính là thấu kính phân kì vì vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.( 0,5 điểm )
b. (vì vật thật cho ảnh ảo nên k > 0 ) ( 0,5 điểm )
với f =-20cm
Giải được d =40cm ( 0,5 điểm )
(Có thể làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
BÀI 3 (1,5đ):
Tiêu cự của kính lúp f = = 0,1m = 10cm ( 0,25 điểm )
* CCm CC
d d’= -20cm
6,67 cm ( 0,25 điểm )
* CVm CV
d d’
d=10cm
=> Khoảng đặt vật trước kính từ 6,67cm đến 10cm ( 0,5 điểm ) *2 ( 0,5 điểm )
File đính kèm:
- hoc ki 2 lop 11.doc