Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 7

ĐỀ THI HKII – TOÁN 7

Năm học 2008 - 2009

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )

Trong bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh tròn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (2đ)

 Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:

Tên Hà Hiền Bình Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Hưng

Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7

a) Tần số của điểm 7 là:

A. 7 B. 4

C. Hiền, Bình, Hoa, Hưng. D. Một đáp án khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Châu Thành TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOAN 7 Môn : TOÁN Lớp : 7 Người ra đề : Nguyễn Đình Tuyên Đơn vị : THCS ĐỒNG KHỞI A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Thống kê Câu-Bài C1a C1b 2 Điểm 1 1 2 Biểu thức đại số Câu-Bài C3 C4,C5 3 Điểm 1 3 4 Tam giác Câu-Bài C6a,c 2 Điểm 1,5 1,5 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác. Câu-Bài C2 C6b,d 3 Điểm 1 1,5 2,5 Số Câu-Bài 1 2 7 10 TỔNG Điểm 1 2 7 10 ĐỀ THI HKII – TOÁN 7 Năm học 2008 - 2009 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Trong bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh tròn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (2đ) Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau: Tên Hà Hiền Bình Phú Kiên Hoa Tiến Liên Minh Hưng Điểm 8 7 7 10 3 7 6 8 6 7 a) Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 4 C. Hiền, Bình, Hoa, Hưng. D. Một đáp án khác b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là: A. 7 B. C. 6,9 D. Một đáp án khác Câu 2: (1đ) Cho tam giác MNP có . Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng? (khoanh tròn chữ cái đứng trước) A. MP < NP < MN B. MN < NP < MP C. MP < MN < NP D. NP < MP < MN Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 3: (1đ) Tính tích của hai đơn thức và 6x2y2 , rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x=3 và y= Câu 4: (1đ) Tìm x biết: (3x + 2) – (x – 1) = 4(x + 1) Câu 5: (2đ)Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(1) và P(-1) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 6: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có BE là đường phân giác của , từ E kẽ EH vuông góc với BC tại H , đường thẳng AB cắt đường thẳng EH tại K . Chứng minh rằng : ∆ ABE = ∆ HBE BE là đường trung trực của đọan thẳng AH EK = EC AE < EC Vẽ hình ghi giả thiết , kết luận đúng : (0,5đ) - Hết – ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Câu 1a 1b 2 Ph.án đúng B C A Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 3 : (1 đ) - Tích hai đơn thức = -4x3y4 0,5 - Giá trị của tích tìm được = 0,5 Câu 4 : (1 đ) Kết quả x = 1 Câu 5 : (2đ) a) Thu gọn và sắp xếp: P(x) = x4 + 2x2 + 1 1 b) P(1) = 3; P(-1) = 3 0,5 c) Chứng tỏ P(x) không có nghiệm x4 ³ 0 với mọi x 2x2 ³ 0 với mọi x Þ P(x) = x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x Þ P(x) không có nghiệm 0,5 Câu 6 : (3đ) 0,5 a/ Xét ∆ vuông ABE và ∆ vuông HBE ta có : (giả thiết) BE : cạnh huyền chung Suy ra ∆ ABE = ∆ HBE ( C.huyền – G.nhọn) 0,75 b/ Vì ∆ ABE = ∆ HBE suy ra AB= BH (1) và EA = EH (2) Từ (1) và (2) suy ra BE là đường trung trực của AH 0,5 c/ Xét ∆ AEK và ∆ HEC ta có: AE = EH ( Cminh trên) (đối đỉnh) Suy ra ∆ AEK = ∆ HEC (G-C-G) Suy ra EK = EC 0,75 d/ Theo cminh trên ta có : AE = EH (3) Mà ∆ EHC là ∆ vuông tại H có EH là cạnh huyền Suy ra EH < EC (3) Từ (3) và (4) suy ra AE < EC 0,5

File đính kèm:

  • docDe thi HKII Toan 7.doc
Giáo án liên quan