Đế ra:
Câu 1.(1 điểm) : Trong những trường hợp sau đây lực ma sát có lợi ? lực ma sát có hại ?
a. Giày đi mãi đế bị mòn. b. Lốp xe máy, ô tô phải có rãnh để bám tốt hơn ?
Câu 2 .(2 điểm): Viết biểu thức tính áp suất ? Nói rõ tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
Câu 3. (2,5 điểm) : Một vật được nhúng chìm hoàn toàn trong nước như (hình bên).
a.Vật chịu tác dụng của những lực nào ? Phương và chiều của các lực đó?
b. Nêu điều kiện để vật lơ lững, vật nổi,vật chìm ?
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I- Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG PTCS QUỲNH HOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- LỚP 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phỳt
Khung ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Lực ma sát
Chuẩn KT,KN
Khái niệm lực ma sát
Chuẩn KT,KN
Biết lợi và hại của lực ma sát
Chuẩn KT,KN
Chuẩn KT,KN
Số câu: 2
Số điểm: 5,0
TLệ: 10%
Số câu;: 1
Số điểm:0,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
TLệ: 10%
Chủ đề 2
Áp suất
Chuẩn KT,KN
Công thức, đơn vị
Chuẩn KT,KN
Chuẩn KT,KN
Tính p và p chất lỏng
Chuẩn KT,KN
Công thức p
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
TLệ: 65%
Số câu;:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 4
Số điểm: 6,5
TLệ: 65%
Chủ đề 3
Sự nổi của vật
Chuẩn KT,KN
Nhận biết lực tác dụng lên vật
Chuẩn KT,KN
Đ K nổi của vật
Chuẩn KT,KN
Chuẩn KT,KN
Số câu: 4
Số điểm: 5,0
TLệ: 25%
Số câu;: 1
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
TLệ: 25%
T số câu:7
T. điểm:10,
T lệ: 100 %
T. số câu: 2
T. điểm: 2,0
Tỷ lệ: 20 %
T. số câu: 2
T.điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35%
T. số câu:2
T. điểm:3,5
Tỷ lệ: 35 %
T. số câu: 1
T. điểm: 1,0
Tỷ lệ: 10 %
T. số câu:7
T. điểm: 10
Đế ra:
Câu 1.(1 điểm) : Trong những trường hợp sau đây lực ma sát có lợi ? lực ma sát có hại ?
a. Giày đi mãi đế bị mòn. b. Lốp xe máy, ô tô phải có rãnh để bám tốt hơn ?
Câu 2 .(2 điểm): Viết biểu thức tính áp suất ? Nói rõ tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
A
Câu 3. (2,5 điểm) : Một vật được nhúng chìm hoàn toàn trong nước như (hình bên).
a.Vật chịu tác dụng của những lực nào ? Phương và chiều của các lực đó?
b. Nêu điều kiện để vật lơ lững, vật nổi,vật chìm ?
Câu 4. (1,5 điểm) : Tính áp suất một Ô tô đè lên nền đát ? Biét Ô tô có trọng lượng
P = 24000N và tổng tiết diện tếp đất cả 4 bánh là 0,6 m.
Câu 5. (3,0 điểm) : Một cái thùng cao 1,5m và có diện tích đáy 0,8m2 đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước d= 10.000N/m3.
a.Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,5m.
b.Tính áp lực do nước tác dụng lên đáy thùng.
------HẾT-----
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG PTCS QUỲNH HOA
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIÊM
KIỂM TRA HỌC KỲ I- LỚP 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút MĐ:02
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. Có hại
b. Có lợi
0,5
0,5
2
Công thức Ta có
Trong đó: p là áp suất (N/m)
F là áp lực (N)
S là diên tích bị ép( m)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a)
-Lực đẩy acsi mét. phương thẳng đứng và chiều từ dưới lên.
-Trọng lực phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống.
b) Điều kiện
- Vật lơ lững: P = FA.
- Vật chìm: P > FA.
- Vật nổi: P < FA.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Áp suất của Ô tô là:
=
0,5
1,0
5
a) Áp suất do nước tác dụng lên đáy thùng:
p = 10.000 . 1,5 = 15.000 ( Pa)
Áp suất do nước tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,5m:
h = 1, 5 – 0,5 = 1 (m)
và p = dh= 10.000.1 = 10.000(Pa)
b) Áp lực do nước tác dụng lên đáy thùng:
Ta có
0,75
0,5
0,5
0,5
0,75
(Chú ý: Nếu làm theo cách khác mà vẫn đúng thì cũng được điểm tối đa)
PHÒNG GD& ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG PTCS QUỲNH HOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- LỚP 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút MĐ:01
Câu 1.(1 điểm) : Trong những trường hợp sau đây lực ma sát có lợi? lực ma sát có hại?
a. Giày đi mãi đế bị mòn. b. Lốp xe máy, ô tô phải có rãnh để bám tốt hơn
Câu 2 .(2 điểm): Viết biểu thức tính áp suất ? Nói rõ tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
A
Câu 3. (2,5 điểm) : Một vật được nhúng chìm hoàn toàn trong nước như (hình bên).
a.Vật chịu tác dụng của những lực nào ? Phương và chiều của các lực đó?
b. Nêu điều kiện để vật lơ lững , vật nổi, vật chìm ?.
Câu 4. (1,5 điểm) : Tính áp suất một Ô tô đè lên nền đát ? Biét Ô tô có trọng lượng
P = 36000N và tổng tiết diện tiếp đất 4 bánh là 0,6 m.
Câu 5. (3,0 điểm) : Một cái thùng cao 1,4m và có diện tích đáy 0,8m2 đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước d= 10.000N/m3.
a.Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,4m.
b.Tính áp lực do nước tác dụng lên đáy thùng.
------HẾT-----
PHÒNG GD& ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG PTCS QUỲNH HOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- LỚP 8
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút MĐ:02
Câu 1 .(2 điểm): Viết biểu thức tính áp suất ? Nói rõ tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức?
Câu 2.(1 điểm) : Trong những trường hợp sau đây lực ma sát có lợi? lực ma sát có hại?
a. Giày đi mãi đế bị mòn. b. Lốp xe máy, ô tô phải có rãnh để bám tốt hơn
A
Câu 3. (2,5 điểm) : Một vật được nhúng chìm hoàn toàn trong nước như (hình bên).
a.Vật chịu tác dụng của những lực nào ? Phương và chiều của các lực đó?
b. Nêu điều kiện để vật lơ lững, vật nổi, vật chìm.
Câu 4. (1,5 điểm) : Tính áp suất một Ô tô đè lên nền đát ? Biét Ô tô có trọng lượng
P = 24000N và tổng tiết diện tiếp đất cả 4 bánh là 0,6 m.
Câu 5. (3,0 điểm) : Một cái thùng cao 1,5m và có diện tích đáy 0,6m2 đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước d= 10.000N/m3.
a.Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và lên một điểm cách đáy thùng 0,5m.
b.Tính áp lực do nước tác dụng lên đáy thùng.
File đính kèm:
- Đề KT HK1 vật lý 8 12-13.doc