Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý - Lớp 10 (nâng cao)

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời:

 1). Đất có tuổi già nhất trên Thế giới là đất ở:

 A). Nhiệt đới B). Miền cực C). Ôn đới D). Núi cao

 2). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương

 A). Gió biển và gió đất B). Gió núi và thung lũng C). Gió phơn D). Gió mùa

 3). Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào:

 A). Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông B). Độ dốc của đáy sông C). Độ dốc của mặt nước ở cửa sông D). Độ dốc của lòng sông

 4). Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất, các nhân tố diễn ra đồng thời là

 A). Con người, khí hậu, thời gian B). Đá mẹ, khí hậu, sinh vật. C). Đá mẹ, khí hậu, thời gian D). Khí hậu, sinh vật, thời gian

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý - Lớp 10 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (NÂNG CAO) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH: .. Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÁCH ĐỀ SỐ : 001 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: 1). Đất có tuổi già nhất trên Thế giới là đất ở: A). Nhiệt đới B). Miền cực C). Ôn đới D). Núi cao 2). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương A). Gió biển và gió đất B). Gió núi và thung lũng C). Gió phơn D). Gió mùa 3). Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A). Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông B). Độ dốc của đáy sông C). Độ dốc của mặt nước ở cửa sông D). Độ dốc của lòng sông 4). Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất, các nhân tố diễn ra đồng thời là A). Con người, khí hậu, thời gian B). Đá mẹ, khí hậu, sinh vật. C). Đá mẹ, khí hậu, thời gian D). Khí hậu, sinh vật, thời gian 5). Nước biển có độ muối càng cao thì tỷ trọng của nước biển càng: A). Giảm B). Lớn C). Nhỏ D). Rất nhỏ 6). Con người đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất A). Bị phá vỡ cấu tượng đất B). Làm tăng sự bồi tụ C). Bị xói mòn nhiều hơn D). Dễ thấm nước và nhiệt hơn 7). Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A). Nhân lớp Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa B). Nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại dương C). Nhân, vỏ đại dương, vỏ lục địa, lớp Manti D). Nhân, lớp Man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương 8). Theo vỹ độ, nhiệt độ của nước biển giảm dần từ: A). Xích Đạo về cực B). Từ mặt xuống đáy đại dương C). Từ vòng cực Bắc về vòng cực Nam D). Cực về Xích Đạo 9). Thực vật, động vật đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: A). Độ ẩm cao B). Thiếu ánh sáng C). Quá lạnh D). Mưa ít 10). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động: A). Lục địa và đại dương B). Tạo núi C). Uốn nếp D). Đứt gãy 11). Đất Feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: A). Khí hậu cận Xích Đạo B). Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa C). Vùng rất khô hạn D). Khí hậu nhiệt đới gió mùa 12). Nếu ở 30ºC, 1 m3 không khí chưa tối đa là 30 gam hơi nước, và độ ẩm tuyệt đối là 15g/m3, thì độ ẩm tương đối tại thời điểm đó là bao nhiêu? A). 50% B). 55% C). 70% D). 60% 13). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là: A). Si, Al, Mg và các vật chất khác B). Si, Al, Mg C). Mn và Ti D). Ni và Fe 14). Cơ chế hình thành của gió phơn là: A). Từ gió mát và ẩm, trở thành khô nóng do thổi qua một miền núi rộng lớn B). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô và nóng hơn C). Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi, trở thành khô và nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống D). Từ gió mát và ẩm, thổi vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió. 15). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là A). Chế độ mưa và nhiệt độ B). Hồ đầm C). Địa thế, địa chất D). Cây cỏ 16). Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là A). Xích Đạo B). Cực C). Chí tuyến D). Ôn đới 17). Tỷ lệ muối, hay độ muối trung bình của nước biển là: A). 45‰ B). 77,8‰ C). 50‰ D). 35‰ 18). Ở khúc sông hẹp, nước chảy A). Rất chậm B). Chậm C). Nhanh D). Bình thường 19). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vỹ độ là do: A). Quan hệ nhiệt và ẩm B). Lượng mưa C). Ánh sáng và ẩm D). Độ cao 20). Yếu tố nào sau đây không thuộc ngoại lực? A). Sinh vật B). Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển) C). Khí hậu (nhiệt độ, gió, mưa) D). Năng lượng của sự phân hủy chất phóng xạ Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. - - = - 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. - / - - 09. - - = - 14. - - = - 19. ; - - - 05. - / - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - - ~ Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (NÂNG CAO) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: .........................Đề số....................... Nội dung đề số : 002 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: ## 1). Ở khúc sông hẹp, nước chảy A). Rất chậm B). Nhanh C). Bình thường D). Chậm 2). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là A). Chế độ mưa và nhiệt độ B). Hồ đầm C). Địa thế, địa chất D). Cây cỏ 3). Con người đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất A). Làm tăng sự bồi tụ B). Bị phá vỡ cấu tượng đất C). Dễ thấm nước và nhiệt hơn D). Bị xói mòn nhiều hơn 4). Theo vỹ độ, nhiệt độ của nước biển giảm dần từ: A). Xích Đạo về cực B). Từ vòng cực Bắc về vòng cực Nam C). Cực về Xích Đạo D). Từ mặt xuống đáy đại dương 5). Đất có tuổi già nhất trên Thế giới là đất ở: A). Núi cao B). Ôn đới C). Nhiệt đới D). Miền cực 6). Tỷ lệ muối, hay độ muối trung bình của nước biển là: A). 77,8‰ B). 45‰ C). 50‰ D). 35‰ 7). Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất, các nhân tố diễn ra đồng thời là A). Con người, khí hậu, thời gian B). Đá mẹ, khí hậu, thời gian C). Đá mẹ, khí hậu, sinh vật. D). Khí hậu, sinh vật, thời gian 8). Yếu tố nào sau đây không thuộc ngoại lực? A). Khí hậu (nhiệt độ, gió, mưa) B). Năng lượng của sự phân hủy chất phóng xạ C). Sinh vật D). Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển) 9). Nếu ở 30ºC, 1 m3 không khí chưa tối đa là 30 gam hơi nước, và độ ẩm tuyệt đối là 15g/m3, thì độ ẩm tương đối tại thời điểm đó là bao nhiêu? A). 70% B). 55% C). 60% D). 50% 10). Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A). Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông B). Độ dốc của đáy sông C). Độ dốc của mặt nước ở cửa sông D). Độ dốc của lòng sông 11). Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là A). Ôn đới B). Xích Đạo C). Cực D). Chí tuyến 12). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương A). Gió phơn B). Gió biển và gió đất C). Gió mùa D). Gió núi và thung lũng 13). Cơ chế hình thành của gió phơn là: A). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô và nóng hơn B). Từ gió mát và ẩm, thổi vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió. C). Từ gió mát và ẩm, trở thành khô nóng do thổi qua một miền núi rộng lớn D). Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi, trở thành khô và nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống 14). Thực vật, động vật đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: A). Quá lạnh B). Mưa ít C). Thiếu ánh sáng D). Độ ẩm cao 15). Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A). Nhân, vỏ đại dương, vỏ lục địa, lớp Manti B). Nhân, lớp Man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương C). Nhân lớp Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa D). Nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại dương 16). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là: A). Si, Al, Mg B). Si, Al, Mg và các vật chất khác C). Mn và Ti D). Ni và Fe 17). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vỹ độ là do: A). Lượng mưa B). Ánh sáng và ẩm C). Quan hệ nhiệt và ẩm D). Độ cao 18). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động: A). Lục địa và đại dương B). Uốn nếp C). Đứt gãy D). Tạo núi 19). Nước biển có độ muối càng cao thì tỷ trọng của nước biển càng: A). Giảm B). Lớn C). Nhỏ D). Rất nhỏ 20). Đất Feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: A). Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa B). Khí hậu cận Xích Đạo C). Khí hậu nhiệt đới gió mùa D). Vùng rất khô hạn Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~ 02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - - = - 03. - - - ~ 08. - / - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - / - - 05. - - = - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - - ~ Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (NÂNG CAO) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: .........................Đề số....................... Nội dung đề số : 003 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: ## 1). Nước biển có độ muối càng cao thì tỷ trọng của nước biển càng: A). Nhỏ B). Giảm C). Lớn D). Rất nhỏ 2). Đất Feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: A). Khí hậu nhiệt đới gió mùa B). Khí hậu cận Xích Đạo C). Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa D). Vùng rất khô hạn 3). Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là A). Cực B). Chí tuyến C). Xích Đạo D). Ôn đới 4). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động: A). Đứt gãy B). Uốn nếp C). Tạo núi D). Lục địa và đại dương 5). Nếu ở 30ºC, 1 m3 không khí chưa tối đa là 30 gam hơi nước, và độ ẩm tuyệt đối là 15g/m3, thì độ ẩm tương đối tại thời điểm đó là bao nhiêu? A). 55% B). 50% C). 60% D). 70% 6). Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A). Nhân, vỏ đại dương, vỏ lục địa, lớp Manti B). Nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại dương C). Nhân lớp Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa D). Nhân, lớp Man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương 7). Con người đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất A). Bị phá vỡ cấu tượng đất B). Dễ thấm nước và nhiệt hơn C). Làm tăng sự bồi tụ D). Bị xói mòn nhiều hơn 8). Theo vỹ độ, nhiệt độ của nước biển giảm dần từ: A). Từ vòng cực Bắc về vòng cực Nam B). Từ mặt xuống đáy đại dương C). Xích Đạo về cực D). Cực về Xích Đạo 9). Đất có tuổi già nhất trên Thế giới là đất ở: A). Miền cực B). Ôn đới C). Núi cao D). Nhiệt đới 10). Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A). Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông B). Độ dốc của mặt nước ở cửa sông C). Độ dốc của lòng sông D). Độ dốc của đáy sông 11). Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất, các nhân tố diễn ra đồng thời là A). Đá mẹ, khí hậu, thời gian B). Con người, khí hậu, thời gian C). Đá mẹ, khí hậu, sinh vật. D). Khí hậu, sinh vật, thời gian 12). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương A). Gió mùa B). Gió núi và thung lũng C). Gió phơn D). Gió biển và gió đất 13). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là: A). Si, Al, Mg B). Si, Al, Mg và các vật chất khác C). Ni và Fe D). Mn và Ti 14). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vỹ độ là do: A). Ánh sáng và ẩm B). Quan hệ nhiệt và ẩm C). Độ cao D). Lượng mưa 15). Cơ chế hình thành của gió phơn là: A). Từ gió mát và ẩm, trở thành khô nóng do thổi qua một miền núi rộng lớn B). Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi, trở thành khô và nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống C). Từ gió mát và ẩm, thổi vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió. D). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô và nóng hơn 16). Tỷ lệ muối, hay độ muối trung bình của nước biển là: A). 35‰ B). 45‰ C). 77,8‰ D). 50‰ 17). Yếu tố nào sau đây không thuộc ngoại lực? A). Khí hậu (nhiệt độ, gió, mưa) B). Năng lượng của sự phân hủy chất phóng xạ C). Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển) D). Sinh vật 18). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là A). Cây cỏ B). Hồ đầm C). Chế độ mưa và nhiệt độ D). Địa thế, địa chất 19). Ở khúc sông hẹp, nước chảy A). Chậm B). Nhanh C). Bình thường D). Rất chậm 20). Thực vật, động vật đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: A). Quá lạnh B). Mưa ít C). Độ ẩm cao D). Thiếu ánh sáng Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. - / - - 03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. - - = - 04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - / - - 05. - / - - 10. - - = - 15. - / - - 20. ; - - - Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (NÂNG CAO) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: .........................Đề số....................... Nội dung đề số : 004 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: ## 1). Tỷ lệ muối, hay độ muối trung bình của nước biển là: A). 50‰ B). 77,8‰ C). 45‰ D). 35‰ 2). Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào: A). Độ dốc của mặt nước ở cửa sông B). Độ dốc của đáy sông C). Độ dốc của mặt nước ở nguồn sông D). Độ dốc của lòng sông 3). Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là A). Chí tuyến B). Cực C). Xích Đạo D). Ôn đới 4). Theo vỹ độ, nhiệt độ của nước biển giảm dần từ: A). Từ vòng cực Bắc về vòng cực Nam B). Từ mặt xuống đáy đại dương C). Cực về Xích Đạo D). Xích Đạo về cực 5). Cơ chế hình thành của gió phơn là: A). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô và nóng hơn B). Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi, trở thành khô và nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống C). Từ gió mát và ẩm, thổi vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió. D). Từ gió mát và ẩm, trở thành khô nóng do thổi qua một miền núi rộng lớn 6). Nước biển có độ muối càng cao thì tỷ trọng của nước biển càng: A). Nhỏ B). Lớn C). Rất nhỏ D). Giảm 7). Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp: A). Nhân, lớp Man ti, vỏ lục địa và vỏ đại dương B). Nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại dương C). Nhân, vỏ đại dương, vỏ lục địa, lớp Manti D). Nhân lớp Manti, vỏ đại dương, vỏ lục địa 8). Con người đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất A). Bị phá vỡ cấu tượng đất B). Làm tăng sự bồi tụ C). Bị xói mòn nhiều hơn D). Dễ thấm nước và nhiệt hơn 9). Ở khúc sông hẹp, nước chảy A). Rất chậm B). Chậm C). Bình thường D). Nhanh 10). Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành đất, các nhân tố diễn ra đồng thời là A). Con người, khí hậu, thời gian B). Đá mẹ, khí hậu, thời gian C). Đá mẹ, khí hậu, sinh vật. D). Khí hậu, sinh vật, thời gian 11). Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương A). Gió biển và gió đất B). Gió phơn C). Gió núi và thung lũng D). Gió mùa 12). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vỹ độ là do: A). Quan hệ nhiệt và ẩm B). Ánh sáng và ẩm C). Độ cao D). Lượng mưa 13). Đất Feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: A). Vùng rất khô hạn B). Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa C). Khí hậu nhiệt đới gió mùa D). Khí hậu cận Xích Đạo 14). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động: A). Uốn nếp B). Lục địa và đại dương C). Đứt gãy D). Tạo núi 15). Thực vật, động vật đài nguyên nghèo nàn là do ở đây: A). Độ ẩm cao B). Mưa ít C). Thiếu ánh sáng D). Quá lạnh 16). Đất có tuổi già nhất trên Thế giới là đất ở: A). Ôn đới B). Miền cực C). Núi cao D). Nhiệt đới 17). Nhân tố quyết định đến chế độ nước sông là A). Hồ đầm B). Cây cỏ C). Chế độ mưa và nhiệt độ D). Địa thế, địa chất 18). Yếu tố nào sau đây không thuộc ngoại lực? A). Sinh vật B). Khí hậu (nhiệt độ, gió, mưa) C). Năng lượng của sự phân hủy chất phóng xạ D). Nước (nước chảy, nước ngầm, băng hà, sóng biển) 19). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là: A). Mn và Ti B). Si, Al, Mg C). Ni và Fe D). Si, Al, Mg và các vật chất khác 20). Nếu ở 30ºC, 1 m3 không khí chưa tối đa là 30 gam hơi nước, và độ ẩm tuyệt đối là 15g/m3, thì độ ẩm tương đối tại thời điểm đó là bao nhiêu? A). 60% B). 55% C). 50% D). 70% Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - - = - 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - = - 05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - = -

File đính kèm:

  • docDE + DA TN - .doc