Đề kiểm tra học kỳ I, môn Ngữ văn, lớp 6 - Mã đề: V614
I. Trắc nghiệm khỏch quan (2,5 điểm, 10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Đọc đoạn trích sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi trước câu trả lời đúng.
“Giặc đó đến chõn nỳi Trõu. Thế nước rất nguy, người người hoảng hốt. Vừa lỳc đú, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, ỏo giỏp sắt đến. Chỳ bộ vựng dậy, vươn vai một cỏi bỗng biến thành một trỏng sĩ mỡnh cao hơn trượng, oai phong, lẫm liệt. Trỏng sĩ bước lờn vỗ vào mụng ngựa. Ngựa hớ dài mấy tiếng vang dội. Trỏng sĩ mặc ỏo giỏp, cầm roi, nhảy lờn mỡnh ngựa. Ngựa phun lửa, trỏng sĩ thỳc ngựa phi thẳng đến nơi cú giặc, đún đầu chỳng đỏnh giết hết lớp này đến lớp khỏc, giặc chết như rạ.”
( Ngữ văn 6, tập 1)
1. Đoạn văn trờn được viết theo phương thức biểu đạt nào ?
A. Miờu tả. B. Tự sự. C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
2. Người kể trong đoạn văn trờn ở ngụi thứ mấy ?
A. Ngôi thứ nhất số ít. B. Ngôi thứ hai.
C. Ngôi thứ ba. D. Ngôi thứ nhất số nhiều
3. Đoạn văn trờn trớch từ văn bản nào ?
A. Con Rồng chỏu Tiờn. B. Thánh Gióng. C. Thạch Sanh. D. Em bé thông minh.
4. Tác phẩm chứa đoạn văn trờn thuộc thể loại truyện dõn gian nào ?
A. Cổ tích. B. Thần thoại. C. Ngụ ngôn. D. Truyền thuyết
5. Nhân vật trỏng sĩ trong đoạn văn trờn là ai ?
A. Thạch Sanh. B. Sơn Tinh. C. Thánh Gióng. D. Lang Liờu
6. Phần gạch chân trong câu “Trỏng sĩ mặc ỏo giỏp, cầm roi, nhảy lờn mỡnh ngựa.” là gỡ ?
A. Cụm danh từ. B. Cụm tính từ. C. Cụm động từ. D. Cụm chủ vị
7. Trong các từ sau, từ nào là danh từ ?
A. cao. B. giặc. C. vươn. D. phun.
8. Trong các từ sau đây, từ nào là từ mượn ?
A. tráng sĩ. B. hoảng hốt. C. roi sắt. D. chú bé.
File đính kèm:
- De KT Van 6.doc