Đề kiểm tra học kỳ I môn thi Vật lý 6 thời gian: 60 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )

Hãy đọc hết các câu trả lời rồi dùng bút khoanh tròn chữ A ( hoặc B ) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

1/ Đơn vị chính để đo khối lượng là:

A. kilôgam(kg).

B. tấn (T).

C. gam (g).

D. niutơn (N).

2/ Một bình chia độ đang chứa nước ở ngang vạch 80 cm3, ngưòi ta thả một vật nặng có thể tích 12 cm3 vào trong bình chia độ nói trên.Thể tích nước được dâng thêm là:

A. 92 cm3.

B. 68 cm3.

C. 12 cm3.

D. Không thay đổi.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn thi Vật lý 6 thời gian: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 ----------------------------- MÔN THI : VẬT LÝ6 THỜI GIAN : 60 phút, không kể thời gian phát đề. Lớp: Giám thị: Họ và tên HS: Điểm: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Hãy đọc hết các câu trả lời rồi dùng bút khoanh tròn chữ A ( hoặc B…) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1/ Đơn vị chính để đo khối lượng là: kilôgam(kg). tấn (T). gam (g). niutơn (N). 2/ Một bình chia độ đang chứa nước ở ngang vạch 80 cm3, ngưòi ta thả một vật nặng có thể tích 12 cm3 vào trong bình chia độ nói trên.Thể tích nước được dâng thêm là: 92 cm3. 68 cm3. 12 cm3. Không thay đổi. 3/ Trên một hộp mức Tết có ghi 250 gam. Số đó chỉ: Sức nặng của hộp mức. Thể tích của hộp mức. Khối lượng của mức trong hộp. Trọng lượng của hộp mức. 4/ Một vật có khối lượng 1000 gam sẽ có trọng lượng là: 1N. 10N. 100N. 1000N. 5/ Một quyển sách nằm yên trên bàn.Hỏi quyển sách có chịu tác dụng của lực nào không? Không chịu tác dụng của lực nào. Chỉ chịu tác dụng của lục đỡ mặt bàn. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn. 6/ Một học sinh đá vào quả bóng.Có những hiện tượng gì xãy ra đối với quả bóng? Quả bóng bị biến dạng. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi. Không có sự biến đổi nào xãy ra. 7/ Khi lò xo bị biến dạng, hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn. B.Biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn. Biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ. Biến dạng tăng lên thì lực đàn hồi giảm đi. 8/ Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích của vật nào dưới đây? Một gói bông. 5 viên phấn. Một bát gạo. Một hòn đá. 9/ Dùng hai tay kéo hai đầu một sợi dây cao su cho dãn dài ra.Những cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng? Lực do dây cao su tác dụng vào tay ta và lực do tay ta tác dụng vào dây cao su. Lực do hai tay tác dụng vào hai đầu dây cao su. Cả hai kết luận A và B đều đúng. Cả hai kết luận A và B đều sai. 10/ Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào? Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén ngắn lại. Xuất hiện cả khi lò xo bị kéo dãn ra cũng như khi bị nén ngắn lại. Xuất hiện cả khi lò xo không bị kéo dãn hoặc nén ngắn. 11/ Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lựccó cường độ: Ít nhất bằng trọng lượng của vật. Nhỏ hơn trọng lượng của vật. Lớn hơn trọng lượng của vật. Lớn nhất bằng trọng lượng của vật. 12/ Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào KHÔNG THỂ coi là đòn bẩy? Cái kìm. Cái cầu thang gác. Cái cân đòn. Cái kéo. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Câu 1: ( 3,5 đ ) Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: . Thả chìm . thả . thả nổi . lực ép . lực đẩy . lực kế . tràn ra . hạ xuống . dâng lên 1/ Thể tích của vật rắn bất kỳ không thấm nước có thể đo được bằng cách: ___________ ( 1 ) vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ.Thể tích của phần chất lỏng _______________ ( 2 ) bằng thể tích của vật. Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì _________ ( 3 )vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng ______________ ( 4 ) bằng thể tích của vật. 2/ Lò xo bị ép đã tác dụng vào xe lăn một _________ ( 5 ) lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một ________ ( 6 ) làm lò xo bị co lại. 3/ Người ta đo trọng lượng của vật bằng ____________ ( 7 ) . Câu 2: ( 1,5 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau: 1/ 15m = ________dm = ________ mm. 2/ 3kg = ________ g = ________ mg. 3/ 1m3= _______ dm3 = ________ lít. Câu 3: ( 2,0 đ ) Hãy đổi các đơn vị sau: 1/ m = 1kg P = _______ N. 2/ m = 25 kg P = _______ N. 3/ m = 10 tạ P = _______ N. 4/ m = 2tấn P = _______ N. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C B D C A D B C A B PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3,5 điểm , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ). (1) : Thả chìm (2) : dâng lên (3) : thả (4) : tràn ra (5) : lực đẩy (6) : lực ép (7) : lực kế Câu 2: ( 1,5 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ). 1/ 15m = 150 dm = 15000 mm. 2/ 3kg = 3000 g = 3000 000 mg. 3/ 1m3= 1000 dm3 = 1000 lít. Câu 3: ( 2,0 đ , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ). 1/ m = 1kg P = 10N. 2/ m = 25 kg P = 250 N. 3/ m = 10 tạ P = 10 000 N. 4/ m = 2 tấn P = 20 000 N.

File đính kèm:

  • docDe thi HK I Ly 6 co dap an0809.doc