Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Vật lý 8

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm )Hãy khoanh tròn chữ A ( hoặc B ) đứng trước câu trả lời đúng.

1. Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói:

 a. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò. c. Đò đứng yên so với bến đò

 b. Đò chuyển động so với người lái đò d. Đò chuyển động so với bến đò

2. Vận tốc của 1 người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết:

 A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km C. Thời gian đi được là 1 giờ

 B. Quãng đường đi được là 14km D. Quãng đường đi được là 1km

3. Yếu tố gây nên áp suất khí quyển là:

A. Thủy ngân. B. Không khí. C. Trọng lượng của không khí. D.cả ba yếu tố.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn thi: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Chuyển động, Vận tốc 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 1 (1,0đ) 4 (1,2,6,12b) ( 2,5đ) Lực, Lực cân bằng, quán tính 1 (0,5đ) 2 (1,0đ) 2 (1,0đ) 5 (4,5,10,13a,b) (2,5đ) Aùp suất 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 3 (3,7,9) (1,5đ) Lực đẩy Acsimet 1 (1,0đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 3 (11,14a,b) (2,0đ) Công cơ học 1 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 (8,12a) (1,5đ) Tổng 3 (1,5đ) 1 (1đ) 4 (2đ) 5 (2,5đ) 1 (0,5đ) 3 (2,5đ) 17 (10đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn thi : VẬT LÝ 8 Thời gian : 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm )Hãy khoanh tròn chữ A ( hoặc B) đứng trước câu trả lời đúng. 1. Một chiếc đò đang trôi theo dòng nước, có thể nói: a. Đò chuyển động so với hàng hóa trên đò. c. Đò đứng yên so với bến đò b. Đò chuyển động so với người lái đò d. Đò chuyển động so với bến đò 2. Vận tốc của 1 người đi xe đạp là 14km/h, điều đó cho ta biết: A. Trong 1 giờ xe đạp đi được quãng đường 14km C. Thời gian đi được là 1 giờ B. Quãng đường đi được là 14km D. Quãng đường đi được là 1km 3. Yếu tố gây nên áp suất khí quyển là: A. Thủy ngân. B. Không khí. C. Trọng lượng của không khí. D.cả ba yếu tố. 4. Câu nào sau đây không đúng ? A. Ta có thể đi lại, cầm được các vật trên tay là nhờ có ma sát B. Không khí cũng tác dụng lực đẩy Ácsimét lên mọi vật . C. Khi có các lực cân bằng tác dụng lên vật thì vật sẽ đứng yên . D. Để biết vật chuyển nhanh hay chậm ta chỉ cần biết độ lớn của vận tốc của vật. 5. Hành khách đang ngồi trên xe ôtô bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe đột ngột: A. giảm vận tốc. B. tăng vận tốc. C. rẽ sang phải. D. rẽ sang trái. 6. Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Quãng đường âm thanh truyền đi trong 0,5 phút là: A. 165 m. B. 9,9 km. C. 660 m. D. 11 m 7. Trong trường hợp dưới đây, trường hợp nào áp lực của người đứng trên mặt sàn là lớn nhất ? A. Người đứng cả hai chân. C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống. B. Người đứng co một chân. D. Người đứng co một chân và tay cầm quả tạ 8. Đầu tàu hỏa kéo các toa xe với lực kéo 25.000N, làm các toa xe đi được 10m. Công của lực kéo là: A. 25.104(J) B. 25.103(J) C. 25.102(J) D. 25 (J) 9. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước.Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy 0,4m là: A. 4000N/m2 B. 12000N/m2 C. 8000N/m2 D. 4800N/m2 10. Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố sau: Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. PHAÀN TÖÏ LUAÄN ( 5,0 ñieåm ) 11.(1 ñieåm ) Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng. 12.(2ñieåm) Một ôtô CĐ thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 500N. Trong 5 phút xe đã thực hiện được một công là 3000000J. a) Tính quãng đường chuyển động của xe. b) Tính vận tốc chuyển động của xe. 13. (1ñieåm )Quan sát một vật được thả từ trên cao xuống, hãy cho biết: a/ Lực nào đã tác dụng lên vật ?. Lực đó có hướng như thế nào? b/ Tác dụng của lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi? 14.( 1 ñieåm ) Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 18N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 3N. (biết dn = 10000N/m3) a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật b) Tính thể tích của vật. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm) 1D , 2A, 3C, 4C, 5D, 6B, 7D, 8A, 9C, 10D TỰ LUẬN: 11. Vật chìm xuống : Pv > FA hay dv > dl (1điểm) Vật lơ lửng: Pv = FA hay dv = dl Vật nổi lên : Pv < FA hay dv < dl ( sai hai ý còn 0 điểm) S = = = 6000m (1điểm) v = = = 20m/s (1điểm) 13.a) Có ba lực tác dụng lên vật đang rơi: (0,5điểm) P (Trọng lực hướng từ trên xuống) Fms ( lực ma sát của kk hướng từ dưới lên) FA (lực đẩy Ácsimét của kk hướng từ dưới lên) b) Vận tốc của vật thay đổi ( tăng dần) (0,5điểm) 14. a) FA = P1 – P2 = 18 – 3 = 15N (0,5điểm) b) V = = 0,0015m3 (0,5điểm)

File đính kèm:

  • docKTHKI.doc
Giáo án liên quan