Đề kiểm tra hoc kỳ i môn tiếng anh năm học 2013 - 2014 thời gian 45 phút lớp 6

I. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với từ còn lại : 1,5 điểm

Ví dụ : A table B. armchair C. couch D. teacher

Trar lời : teacher

1. A.Wednesday B.Everyday C. Friday D. Thursday

2. A. History B. English C.Literature D. Timetable

3. A. Evening B. Morning C. Homework D. Afternoon

II. Em hãy khoanh tròn đáp án A,B,C hoặc D với những câu văn sau mà em cho là đúng nhất : 3,5 điểm

1. your book.

A. you open B. we open C. open D. opens

2. Sit .

A. up B. down C. in D. on

3. are you ? - I’m fine, thanks

A. what B. who C. where D. how

4. . Is that ? – that is my friend, Nga.

A. what B. where C. who D. how

5. . people are there in your family ?

A. who B. how C. how old D. how many

6. . Time is it ? – It is ten o’clock

A. which B. what C. when D. where

7. Everyday, I . at six o’clock

A. gets up B. to get up C. get up D. getting up

8. we often to school.

A. goes B. going C. to go D. go

9. he has breakfast six o’clock

A. in B. at C. on D. of

10. They don’t go to school . the afternoon.

A. in B. at C. on D. of

11. I always go to school . bike.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoc kỳ i môn tiếng anh năm học 2013 - 2014 thời gian 45 phút lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT QUỲNH NHAI TRƯỜNG THCS MƯỜNG SẠI ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I MÔN : TIẾNG ANH NĂM HỌC : 2013 - 2014 THỜI GIAN : 45 PHÚT LỚP : 6 Full name :……………………………… Class :……………. Mark Remark of teacher Em hãy tìm một từ không cùng nhóm nghĩa với từ còn lại : 1,5 điểm Ví dụ : A table B. armchair C. couch D. teacher Trar lời : teacher 1. A.Wednesday B.Everyday C. Friday D. Thursday 2. A. History B. English C.Literature D. Timetable 3. A. Evening B. Morning C. Homework D. Afternoon II. Em hãy khoanh tròn đáp án A,B,C hoặc D với những câu văn sau mà em cho là đúng nhất : 3,5 điểm ……………………… your book. A. you open B. we open C. open D. opens 2. Sit…………………. A. up B. down C. in D. on 3. ………………… are you ? - I’m fine, thanks A. what B. who C. where D. how 4. ……………………. Is that ? – that is my friend, Nga. A. what B. where C. who D. how 5. ……………….. people are there in your family ? A. who B. how C. how old D. how many 6. …………………. Time is it ? – It is ten o’clock A. which B. what C. when D. where 7. Everyday, I ………….. at six o’clock A. gets up B. to get up C. get up D. getting up 8. we often ………………… to school. A. goes B. going C. to go D. go 9. he has breakfast………………… six o’clock A. in B. at C. on D. of 10. They don’t go to school ……………….. the afternoon. A. in B. at C. on D. of 11. I always go to school …………………. bike. A. on B. at C. by D. to 12. ………….. does your father go to work ? A. what B. how C. which D. who 13.which grade ………………. You in ? A. am B.is C. are D. do 14. What do you ……………. In the morning ? A. A. do B. does C. has D, have III. Em hãy đọc đoạn văn và đáp án A,B hoặc C vào mỗi chỗ trống bảng sau : 2,5 điểm. My name is Hoang. I am twelve years old. I am a studend and this is my family. My fatrer is Thang. He is fofty-five years old .He is a doctor. My mother is Loan, she is forty years old.She is a teacher. My sister is Ha, she is fifteen years old. She is a student, too. Family member Name Age Job Nam Hoang (1)……………. Student His father Thang 45 (2)…………. His mother (3)…………. 40 (4)…………. His sister Ha 15 Student Em hãy viết khoảng 25 – 35 từ về một ngày của Hùng dựa vào những gợi ý sau : 3 điểm Activitive 1.get up 2. go to shool 3. class start / finish Time 6 : 00 6 : 30 7 : 00 – 11 : 30 1…………………………………………………………………………………………………………………………………………………2…………………………………………………………………………………………………………………………………………………3……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………. ****** HẾT ****** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC : 2013 – 2014 MÔN : TIẾNG ANH THỜI GIAN : 45 PHÚT LỚP : 6. 1,5 points ( each right answer is : 0,5 point ) 0,5 x 3= 1,5 points 1. Everyday 2. Timetable 3. Homework II. 3 points ( each right answer is : 0,25 point ) 0,25 x 12 = 3 points 1. C 2. B 3. D 4. A 5.D 6.B 7. C 8. D 9. B 10. A 11.C 12.A 13. C 14. A III. 2,5 points ( each right answer is : 0,5 point ) 0,5 x 5 = 2,5 points. 1. 12 2. doctor 3. Loan 4. Teacher 5. 15 IV. 3 points ( each right answer is : 1 point ) 1 x 3 = 3 points. Everyday, Hung gets up at six o’clock He goes to school at six thirty His classes start at seven o’clock and they finish at eleven thirty. ****** THE END ******

File đính kèm:

  • docĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 6 - Copy.doc
Giáo án liên quan