Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7

Bài 3.(2,0đ): :

Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh.

Bài 4.(3đ):

Gọi O là trung điểm của HI và MN. Chứng minh rằng:

a) HON = IOM

b) và HM // NI

c) Gọi A và B là trung điểm của HN và IM. Chứng tỏ rằng A, O, B thẳng hàng?

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt Đề lẻ Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1) am . an bằng : A. am .n B. am -n C. am + n D. a. am.n 2) Nếu = 3 thì x bằng: A. 9 B . C .6 D. - 9 3) Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn : A . B. C . D. 4) Làm tròn số 4,389 đến hàng phần mười ta được : A. 4,3 B . 4,4 C. 4,38 D. 4 5) Từ đẳng thức a.d =b.c ( a,b,c,d0) suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây: A. B. C. D . 6 ) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì suy ra được kết luận nào sau đây : A. Hai góc đồng vị bù nhau . B. Hai góc trong cùng phía bằng nhau C. Hai góc so le trong bằng nhau . D . Hai góc so le trong bù nhau . 7 ) khi có AB = A’B’,AC =A’C’ và : A. B. C. D. BC = B’C’ 8) Nếu và thì : A. a trùng b B . a cắt b C. a // b D. II Phần Tự luận (8 điểm ) Bài 1.(2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) b) 4. Bài 2.(1,0đ): Tìm x,y biết: a) b) và x2 + y2 = 52 Bài 3.(2,0đ): : Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh. Bài 4.(3đ): Gọi O là trung điểm của HI và MN. Chứng minh rằng: a) DHON = D IOM b) và HM // NI c) Gọi A và B là trung điểm của HN và IM. Chứng tỏ rằng A, O, B thẳng hàng? *********** Đáp án Biểu điểm chấm toán 7 Đề lẻ I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C A B B C C A C II Phần Tự luận (8 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) = Kết quả: b) Kết quả: 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a, x = 3 b, ; 0,5 0,5 3 Gọi số cây tổ 1,tổ 2,tổ 3 trồng lần lượt là a, b, c (cây,a,b,c > 0) Ta có : và a + b + c = 108 - Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: => a = 28 ; b = 32 ; c = 48 Trả lời: 0,5 0,5 0,5 0,5 4 - Hình vẽ, giả thiết, kết luận - Câu a: D HON = D IOM - Câu b: và HM // NI - Câu c: A, O, B thẳng hàng 0,5 1 1 0,5 Phòng gd&đt Đề chẵn Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1) Nếu = 3 thì x bằng: A. 9 B . C .6 D. -9 2) Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn : A . B. C . D. 3) am . an bằng : A. am .n B. am - n C. am + n D. a. am.n 4) Từ đẳng thức a.d =b.c ( a,b,c,d0) suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây: A. B. C. D . 5) Làm tròn số 4,389 đến hàng phần mười ta được : A. 4,3 B . 4,4 C. 4,38 D. 4 6 ) khi có AB = A’B’,AC =A’C’ và : A. B. C. D. BC = B’C’ 7) Nếu và thì : A. a trùng b B . a cắt b C. a // b D. 8 ) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì suy ra được kết luận nào sau đây: A. Hai góc đồng vị bù nhau . B. Hai góc trong cùng phía bằng nhau C. Hai góc so le trong bằng nhau . D . Hai góc so le trong bù nhau II Phần Tự luận (8 điểm ) Bài 1.(2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) b) 4. Bài 2.(1,0đ): Tìm x,y biết: a) b) và x2 + y2 = 52 Bài 3.(2đ): : (2đ) Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu An đi với vận tốc 10 km/h thì mất bao lâu? Bài 4.(3đ): Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC a) Chứng minh rằng: DABM = D ACM b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E. Trên tia đối của tia AC lấy điểm F. Trên tia đối của tia AM lấy điểm K sao cho : AE = AB ; AF = AC ;AM = AK . Chứng minh rằng: ; EK // BM . c) Chứng minh rằng: E,K , F thẳng hàng. ********** Đáp án Biểu điểm chấm Toán 7 Đề chẵn I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C C B A C C II Phần Tự luận (8 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) = Kết quả: b) Kết quả: 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a, x = 4 b, ; 0,5 0,5 3 Đổi nửa giờ bằng h -Gọi thời gian An đi từ nhà đến trường là a (km ,x> 0) Trên cùng một đoạn đường ,ta có thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch (Theo tính chất ) => a = (h ) = 36 phút Trả lời: 0,5 0,5 0,5 0,5 4 - Hình vẽ, giả thiết, kết luận - Câu a: D AB M= D AC M - Câu b: và EK // BM - Câu c: E, K, F thẳng hàng 0,5 1 1 0,5

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki I toan7.doc
Giáo án liên quan