Câu 4(1,5đ): Số học sinh của một trường chưa đến 1000 em. Khi cho học sinh xếp hàng đồng diễn thể dục, mỗi hàng xếp 10; 11;12 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5(3,0đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi C là trung điểm của OA. Hỏi A có là trung điểm của BC không? Vì sao?
Câu 6(0,5đ): Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300 và ƯCLN bằng 5
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I, môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỐN 6_ YẾN MINH_ HKI_ (NH: 2010-2011)
Câu1(1,0đ): Viết cơng thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
54. 52
Câu 2(2,0đ): Thực hiện phép tính:
a) 75 + (-26) + (-74)
b) 32 . 7 – ( 110 + 24) : 52
c) 100 : { 250 : [450 – ( 4 . 53 - 22 . 25)
Câu 3(2,0đ): Tìm x Z, biết:
a) ( x – 105 ). 7 = 21
b) ( 17x -25 ) : 8 + 65 = 92
c) - 123x = + (- 48)
Câu 4(1,5đ): Số học sinh của một trường chưa đến 1000 em. Khi cho học sinh xếp hàng đồng diễn thể dục, mỗi hàng xếp 10; 11;12 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đĩ.
Câu 5(3,0đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a) Chứng tỏ điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Gọi C là trung điểm của OA. Hỏi A cĩ là trung điểm của BC khơng? Vì sao?
Câu 6(0,5đ): Tìm hai số tự nhiên cĩ tích bằng 300 và ƯCLN bằng 5
Đáp án:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(1,0đ)
- Viết đúng cơng thức am . an = am+n ( m,n và a0)
- Tính đúng: 54 . 52 = 56
0,5
0,5
2 (2,0đ)
a) 75 + (-26) + (-74) = 75 + [-(26+ 74)]
= 75 + 100 = 175
0,25
0,25
b) 32 . 7 – ( 110 + 24) : 52 = 9 . 7 – 25 : 25
= 63 - 1 = 62
0,25
0,5
c) 100 : { 250 : [450 – ( 4 . 53 - 22 . 25)}
= 100 : { 250 : [450 – ( 500 – 100)]}
= 100 : { 250 : [ 450 – 400]}
= 100 : { 250 : 50}
= 100 : 5 = 20
0,25
0,25
0,25
3
(2,0đ)
a) ( x – 105 ). 7 = 21
x – 105 = 21 : 7
x – 105 = 3
x = 3 + 105
x = 108
0,25
0,25
0,25
b) ( 17x -25 ) : 8 + 65 = 92
( 17x – 25 ) : 8 = 81 – 65
( 17x – 25 ) : 8 = 16
17x – 25 = 16 . 8
17x – 25 = 128
17x = 128 + 25
17x = 153
x = 153 : 17
x = 9
0,25
0,25
0,25
c) - 123x = + (- 48)
81 - 123x = 6 + (-48)
81 – 123x = (-42)
123x = 81 – (-42)
123x = 123
x = 1
0,25
0,25
4 (1,5đ)
Gọi x là số học sinh cần tìm (x>0)
x10; x11; x 12 BC(10;11;12) và x < 1000
Ta cĩ: 10 = 2 .5
11 = 11 12 = 3. 22
BCNN(14;15;16) = 22 . 3 .5 .11 = 660
BC(10;11;12) = B(660) ={ 0; 660; 1320;...}
Vì x < 1000 nên x = 660. Vậy số học sinh cần tìm là 660 học sinh
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(3,0đ)
- Vẽ hình đúng
a) Trên tia Ox, vì OA = 3cm < OB = 5cm nên A là điểm nằm giữa O và B
0,5
0,5
b) Theo câu a, ta cĩ: OA + AB = OB
3 + AB = 5
AB = 5 – 3 = 2cm
0,5
0,25
0,25
c) Vì C là trung điểm của OA nên CA = CO = OA : 2
= 3 : 2 = 1,5cm
Lại cĩ CA = 1,5cm< AB = 2cm nên A khơng là trung điểm của BC.
0,5
0,5
6
(0,5)
Gọi a và b là hai số cần tìm
Ta cĩ: a.b = 300 và ƯCLN(a,b) = 5 a = 5a; b = 5b
5a5b= 300
ab = 12
Vì a; b là hai số NT cùng nhau nên: a = 5; 15 và b = 60;30
0,25
0,25
Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vân dụng-Kỹ năng
Tổng
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
4
1,0
1,25
Thứ tự thực hiện phép tính
1
0,5
3
1,0
1,5
Cộng, trừ các số nguyên
2
0,5
5
1,5
2,0
BCNN- ƯCLN
1
0,5
2
1,5
2,0
Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
1
0,25
0,25
Tia -Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
1
0,25
2
0,75
1,0
Khi nào AM + MB = AB
1
1,0
1,0
Trung điểm của đoạn thẳng
1
1,0
1,0
Tổng cộng
1,25
0,75
8,0
10,0
File đính kèm:
- de kiem tra toan 6 HKI.doc