Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 10 (2009-2010)
Câu 1:(2 điểm ) Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=3x-3.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 10 (2009-2010), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
M ÔN TOÁN
KHỐI 10 (2009-2010)
Thời gian : 90 phút, không kể thời gian phát đề
-----------------------------
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1:(2 điểm ) Cho hàm số
Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=3x-3.
Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số a, b là số thực khác 0 ta luôn có
.
B.PHẦN RI ÊNG -------Thí sinh học theo chương trình chuẩn làm câu 5a và 6a. -------
-------Thí sinh học theo chương trình nâng cao làm câu 5b và 6b ------
Câu 5a : (1 điểm) Giải phương trình
Câu 6a : (1 điểm) Cho phương trình
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
Câu 5b : (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau (với m là tham số)
Câu 6b : (1điểm) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
------ Hết ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
KHỐI 10 (2009-2010)
MÔN TOÁN
Câu 1:(2 điểm ) Cho hàm số
Vẽ đồ thị (P) của hàm số. Đ ỉnh I(2;-1) (0,5đ)
Điểm đồ thị đi qua A(1;0) và B(3 ;0) (0,5đ)
Đồ thị vẽ đúng (0,5đ)
Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=3x-3.
Pthđgđ (0,25đ)
toạ độ giao điểm (1;0) v à (6;15) (0,25đ)
Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau
a) ĐKX Đ : (0,25đ)
PT trở thành
(0,25đ)
(0,25đ)
-2 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm (0,25đ)
b) ĐKX Đ : (0,25đ)
Bình phương hai vế pt ta được
(0,5đ)
Vậy pt có hai nghiệm (0,25đ)
Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
AB= AC= BC= (0,5đ)
Ta có
Vậy tam giác ABC vuông tại A (0,5đ)
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
I là trung điểm BC nên I(;) (0,5đ)
và R= (0,5đ)
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Ta c ó (0,5đ)
Vậy H (0,5đ)
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi a, b là số thực khác 0 ta luôn có
Ta có
(0,5đ)
Nên (0,5đ)
B.PHẦN RI ÊNG
Câu 5a: (1điểm) Giải phương trình
ĐKX Đ: (0,25đ)
Ptt nên
(0,5đ)
Vậy pt có nghiệm (0,25đ)
Câu 6a : (1 điểm) Cho phương trình
Định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho
phương trình có hai nghiệm phân biệt khi (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Câu 5b : (1 điểm) Giải và biện luận phương trình
(với m là tham số).
ĐKX Đ : (0,25đ)
(0,25đ)
So đk (0,25đ)
Vậy và phưong trình có hai nghiệm
hoặc phưong trình có một nghiệm (0,25đ)
Câu 6b : (1điểm) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm
(0,25đ)
1/ V ới D=0 thì m=-3 hoặc m=7
Nếu m=-3 thì D=0 nhưng hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu m=7 thì hệ phương trình có vô số nghiệm(x;y)
với . (0,25đ)
2/ V ới tức là và
hệ phương trình có duy nhất nghiệm (0,25đ)
Kết luận: (0,25đ)
File đính kèm:
- bai kiem tra thu.doc