PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Bài 1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = R \ B. D = R \ C. D = R \ D. D = R \
Bài 2. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 4x + 3 là :
A. ( - 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( 2 ; - 1 ) D. ( - 2 ; - 1 )
Bài 3. Hàm số y = - x2 – 2x + 3 đồng biến trên :
A. ( - ; - 1 ) B. ( 1 ; + ) C. ( - 1 ; + ) D. (- ; 1 )
Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 4 ) và B( 0 ; - 2 ). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ( 1 ; - 1 ) B. ( C. ( D. (
Bài 5. Trong mp Oxy cho ba điểm A( 2 ; 3 ), B( -1 ; - 2), C( 5; - 7 ). Tọa độ của trọng tâm của ABC là:
A. ( 2 ; 2 ) B. ( 2 ; - 2 ) C. ( 3 ; 2 ) D. (- 3 ; 2 ).
Bài 6. Tập nghiệm của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là:
A. B. C. D.
Bài 7. Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán khối 10 (công lập), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Nghệ An Đề Kiểm Tra học kỳ I
Trường THPT-DTNT Tân Kỳ Môn Toán khối 10 ( Công lập )
Đề CHíNH THứC
( Thời gian làm bài: 90 phút)
( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm )
Mã đề 1001
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = R \ B. D = R \ C. D = R \ D. D = R \
Bài 2. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 4x + 3 là :
A. ( - 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( 2 ; - 1 ) D. ( - 2 ; - 1 )
Bài 3. Hàm số y = - x2 – 2x + 3 đồng biến trên :
A. ( - ; - 1 ) B. ( 1 ; + ) C. ( - 1 ; + ) D. (- ; 1 )
Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 4 ) và B( 0 ; - 2 ). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ( 1 ; - 1 ) B. ( C. ( D. (
Bài 5. Trong mp Oxy cho ba điểm A( 2 ; 3 ), B( -1 ; - 2), C( 5; - 7 ). Tọa độ của trọng tâm của ABC là:
A. ( 2 ; 2 ) B. ( 2 ; - 2 ) C. ( 3 ; 2 ) D. (- 3 ; 2 ).
Bài 6. Tập nghiệm của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là:
A. B. C. D.
Bài 7. Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 2 ), B( 2 ; 4 ) . Khi đó tọa độ của vectơ là:
A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 2 ) C. ( - 1 ; 2 ) D. ( - 1 ; - 2 )
Bài 9. Tập nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) =
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Bài 10. Trong mp Oxy cho hai vectơ . Tất cả các giá trị của m để cùng phương là :
A. m = 2 B. m = 3 C. m = - 3 D. m = - 2
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 11.
a. Giải phương trình sau: ;
b. Xác định các giá trị của m để phương trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 – 2x1x2 = 20 .
Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A( 2 ; 3 ), B( - 1 ; - 2 ), C( 5 ; - 7 ) . Tính tọa độ của D
Bài 13.
a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = - x2 + 2x +3 ;
b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phương trình : x + m + 1 + ( 2 - x ) có nghiệm .
***Hết***
Họ và tên: Lớp:
SBD:.
Sở GD-ĐT Nghệ An Đề Kiểm Tra học kỳ I
Trường THPT-DTNT Tân Kỳ Môn Toán khối 10 ( công lập )
Đề CHíNH THứC
( Thời gian làm bài:90 phút)
( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm )
Mã đề 1002
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = R \ B. D = R \ C. D = R \ D. D = R \
Bài 2. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 2x + 3 là :
A. ( - 1 ; 2 ) B. ( 1 ; 2 ) C. (1; - 1 ) D. ( - 1 ; - 1 )
Bài 3. Hàm số y = - x2 – 4x + 3 đồng biến trên :
A. ( - 2 ; + ) B. ( 2 ; + ) C. ( - ; 2 ) D. (- ; - 2 )
Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 2 ; 5) và B( 1 ; - 3). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. (1 ; - 1) B. ( C. ( D. (
Bài 5. Trong mp Oxy cho ba điểm A(10 ; 1), B(0 ; - 4), C(- 4 ; 0). Tọa độ của trọng tâm của ABC là:
A. ( - 2 ; 1 ) B. ( - 2 ; - 1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 2 ; - 1 ).
Bài 6. Tập nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 là:
A. B. C. D.
Bài 7. Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A(2 ; 3), B(3 ; 6). Khi đó tọa độ của vectơ là:
A. ( 1 ; - 3 ) B. ( - 1 ; - 3 ) C. ( - 1 ; 3 ) D. ( 1 ; 3 )
Bài 9. Tập nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) =
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Bài 10. Trong mp Oxy cho hai vectơ . Tất cả các giá trị của m để cùng phương là :
A. m = 2 B. m = - 3 C. m = 3 D. m = - 2
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 11.
a. Giải phương trình sau: ;
b. Xác định các giá trị của m để phương trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 + 2x1x2 = - 4 .
Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2 ; 3), B(0 ; 2), C(5 ; 0). Tính tọa độ của đỉnh D .
Bài 13.
a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 - 4x +3 ;
b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phương trình : x + m + 2 + ( 3 - x ) có nghiệm .
***Hết***
Họ và tên: Lớp:
SBD:.
Sở GD-ĐT Nghệ An Đề Kiểm Tra học kỳ I
Trường THPT-DTNT Tân Kỳ Môn Toán khối 10 ( Công lập )
Đề CHíNH THứC
( Thời gian làm bài: 90 phút)
( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm )
Mã đề 1003
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Bài 1. Hàm số y = - x2 – 2x + 3 đồng biến trên :
A. ( - ; - 1 ) B. ( 1 ; + ) C. ( - 1 ; + ) D. (- ; 1 )
Bài 2. Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Bài 3. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = R \ B. D = R \ C. D = R \ D. D = R \
Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 2 ), B( 2 ; 4 ) . Khi đó tọa độ của vectơ là:
A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 2 ) C. ( - 1 ; 2 ) D. ( - 1 ; - 2 )
Bài 5. Tập nghiệm của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là:
A. B. C. D.
Bài 6. Tập nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) =
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Bài 7. Trong mp Oxy cho ba điểm A( 2 ; 3 ), B( -1 ; - 2), C( 5; - 7 ). Tọa độ của trọng tâm của ABC là:
A. ( 2 ; 2 ) B. ( 2 ; - 2 ) C. ( 3 ; 2 ) D. (- 3 ; 2 ).
Bài 8. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 4x + 3 là :
A. ( - 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( 2 ; - 1 ) D. ( - 2 ; - 1 )
Bài 9. Trong mp Oxy cho hai vectơ . Tất cả các giá trị của m để cùng phương là :
A. m = 2 B. m = 3 C. m = - 3 D. m = - 2
Bài 10. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 4 ) và B( 0 ; - 2 ). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ( 1 ; - 1 ) B. ( C. ( D. (
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 11.
a. Giải phương trình sau: ;
b. Xác định các giá trị của m để phương trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao : x1 + x2 – 2x1x2 = 20 .
Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A( 2 ; 3 ), B( - 1 ; - 2 ), C( 5 ; - 7 ) . Tính tọa độ của D
Bài 13.
a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = - x2 + 2x +3 ;
b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phương trình : x + m + 1 + ( 2 - x ) có nghiệm .
***Hết***
Họ và tên: Lớp:
SBD:.
Sở GD-ĐT Nghệ An Đề Kiểm Tra học kỳ I
Trường THPT-DTNT Tân Kỳ Môn Toán khối 10 ( công lập )
Đề CHíNH THứC
( Thời gian làm bài:90 phút)
( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm )
Mã đề 1004
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm
Bài 1. Trong mp Oxy cho ba điểm A(10 ; 1), B(0 ; - 4), C(- 4 ; 0). Tọa độ của trọng tâm của ABC là:
A. ( - 2 ; 1 ) B. ( - 2 ; - 1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 2 ; - 1 ).
Bài 2. Tập nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Bài 3. Tập xác định của hàm số y = là :
A. D = R \ B. D = R \ C. D = R \ D. D = R \
Bài 4. Trong mp Oxy cho hai vectơ . Tất cả các giá trị của m để cùng phương là :
A. m = 2 B. m = - 3 C. m = 3 D. m = - 2
Bài 5. Trong mp Oxy cho hai điểm A(2 ; 3), B(3 ; 6). Khi đó tọa độ của vectơ là:
A. ( 1 ; - 3 ) B. ( - 1 ; - 3 ) C. ( - 1 ; 3 ) D. ( 1 ; 3 )
Bài 6. Hàm số y = - x2 – 4x + 3 đồng biến trên :
A. ( - 2 ; + ) B. ( 2 ; + ) C. ( - ; 2 ) D. (- ; - 2 )
Bài 7. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 2x + 3 là :
A. ( - 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 1 ) C. (1; 2 ) D. ( - 1 ; - 1 )
Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 2 ; 5) và B( 1 ; - 3). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. (1 ; - 1) B. ( C. ( D. (
Bài 9. Tập nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 là:
A. B. C. D.
Bài 10. Tập nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) =
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 11.
a. Giải phương trình sau: ;
b. Xác định các giá trị của m để phương trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 + 2x1x2 = - 4.
Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2 ; 3), B(0 ; 2), C(5 ; 0). Tính tọa độ của đỉnh D .
Bài 13.
a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 - 4x +3 ;
b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phương trình : x + m + 2 + ( 3 - x ) có nghiệm .
***Hết***
Họ và tên: Lớp:
SBD:.
Đáp án:
Phần 1. trắc nghiệm
Làm đúng mỗi bài được 0,3 điểm.
Mã đề 1001
CâU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐIểM
B
C
A
C
B
A
D
A
B
D
Mã đề 1002
CâU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐIểM
C
B
D
B
D
C
A
D
A
B
Mã đề 1003
CâU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐIểM
a
d
b
a
a
b
b
c
d
c
Mã đề 1004
CâU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐIểM
d
a
c
b
d
d
c
b
c
a
Phần 2. tự luận
Mã đề 1001 và Mã đề 1003:
Bài
ý
Nội dung
Điểm
11
3,00
a.
+> PT
0,5
0,5
O,25
+> Vậy Pt có nghiệm x=2
0,25
b.
+> ĐK: ’=8m + 24 > 0 m > - 3 (*)
0,25
+> Theo đl Vi-ét :
=> x1 + x2 – 2x1x2 = 2m + 8 - 2(m2 – 8 ) = - 2m2 + 2m + 24
0,5
+> x1 + x2 – 2x1x2 = 20 - 2m2 + 2m + 24 = 20 m2 – m – 2 = 0
0,5
( T/m ( * ) )
0,25
12
1,5
+> Gọi D ( x ; y ) . Ta có
0,5
+> Do ABCD là hình bình hành suy ra :
0,25
(A)
0,25
+> Giải hệ (A) ta có x = 8 , y = - 2
0,25
+> Vậy D ( 8 ; - 2 ) .
0,25
Bài
ý
Nội dung
Điểm
13
2,5
a.
+> Trục đx x=1, đỉnh I(1 ; 4 )
0,25
+> (P) Giao với trục Oy: ( 0 ; 3 ) , với trục Ox: ( -1 ; 0 ), ( 3 ; 0 )
0,25
x
y
4
3
0
-1
1
3
I
+> ĐT :
1
b.
+> ĐK : 2x + m 0
0,25
+> PT (
( Loại )
0,25
( 1 )
+>
Phương trình đã cho có nghiệm PT (1) có nghiệm x 1
0,25
Lập bảng biến thiên của hàm số : f( x ) = x2 – 4x + 1 trên [ 1 ; + ) :
x - 1 2 +
+ +
f( x ) - 2
- 3
Từ bảng bt suy ra PT (1) có nghiệm x 1 m - 3 .
ĐS : m - 3 .
0,25
Phần 2. tự luận
Mã đề 1002 và Mã đề 1004:
Bài
ý
Nội dung
Điểm
7
3,00
a.
+> PT
0,5
0,5
O,25
+> Vậy Pt có nghiệm x=3
0,25
b.
+> ĐK: ’=8m + 24 > 0 m > - 3 (*)
0,25
+> Theo đl Vi-ét :
=> x1 + x2 + 2x1x2 = 2m + 8 + 2(m2- 8)= 2m2 + 2m - 8
0,5
+> x1 + x2 + 2x1x2 = - 4 2m2 + 2m – 8 = - 4 m2 + m – 2 = 0
0,5
( T/m (*) )
0,25
8
1,5
+> Gọi D ( x ; y ) . Ta có
0,5
+> Do ABCD là hình bình hành suy ra :
0,25
(A)
0,25
+> Giải hệ (A) ta có x = 7 , y = 1
0,25
+> Vậy D ( 7 ; 1 ) .
0,25
9
2,5
a.
+> Trục đx x=2, đỉnh I(2 ; -1 )
.
+> (P) Giao với trục Oy: ( 0 ; 3 ) , với trục Ox: ( 1 ; 0 ), ( 3 ; 0 )
x
0
2
I
1
-1
3
3
y
.
+> ĐT :
0,25
.
0,25
.
1
b.
+> ĐK : 2x + m 0
0,25
+> PT (
( Loại )
0,25
( 1 )
+>
Phương trình đã cho có nghiệm PT (1) có nghiệm x 2
0,25
Lập bảng biến thiên của hàm số : f( x ) = x2 – 6x + 4 trên [ 2 ; + ) :
x - 2 3 +
+ +
f( x ) - 4
- 5
Từ bảng bt suy ra PT (1) có nghiệm x 2 m - 5 .
ĐS : m - 5 .
0,25
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ki I.doc