Bài 3: (1 điểm) Chọn khẳng định đúng:
a) Đường thẳng a được gọi là tiếp tuyến của đường tròn khi:
A. Đường thẳng a chỉ có một điểm chung với đường tròn đó.
B. Đường thẳng a vuông góc với bán kính.
C. Mọi điểm thuộc đường thẳng a nằm ngoài đường tròn.
D. Cả 3 khẳng định đều sai.
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x + 2?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs mai lâm đề kiểm tra học kỳ I
môn toán lớp 9
đề thi thử
( Thời gian : 90 phút )
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1: (1 điểm)
a) Hàm số y = (m - ) x + 2 đồng biến khi:
A. m > - ; B. m ; D. m <
b) Đồ thị các hàm số y = (m + ) x - 2 và y = (2 - m) x + 3 là hai đường thẳng song song với nhau khi:
A. m = ; B. m = ; C. m = - ; D. m = 1
c) Biểu thức xác định khi:
A. x > ; B. x > - ; C. x < ; D. x < -
d) Giá trị của biểu thức bằng:
A
C
B
H
A. 4 ; B. -2 ; C. 0 ; D.
Bài 2: (1 điểm) Cho hình vẽ
a) sinB bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
b) cos300 bằng:
M. ; N. sin600 ; P. tg600 ; Q.
c) Nếu 2 đường tròn (O) và (O') có bán kính lần lượt là R = 5cm ; r = 3cm và
OO' = 7cm thì 2 đường tròn đó:
A. Tiếp xúc ngoài với nhau B. Tiếp xúc trong với nhau
C. Không có điểm chung D. Cắt nhau tại 2 điểm
d) Số các đường tròn đi qua 2 điểm cho trước là:
A. 1 ; B. vô số ; C. 3 ; D. 2
Bài 3: (1 điểm) Chọn khẳng định đúng:
a) Đường thẳng a được gọi là tiếp tuyến của đường tròn khi:
A. Đường thẳng a chỉ có một điểm chung với đường tròn đó.
B. Đường thẳng a vuông góc với bán kính.
C. Mọi điểm thuộc đường thẳng a nằm ngoài đường tròn.
D. Cả 3 khẳng định đều sai.
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x + 2?
A. (1; -) ; B. (; -1) ; C. (2; -1) ; D. (0; -2)
c) Đường thẳng song song với đường thẳng x - 3y = 7 có phương trình là:
A. y = x + 4 B. y = -3x + 4 C. y = -x + 4 D. y = -3x - 4
d) Cho đường tròn (0; 6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây
MN có thể là:
A. 5cm ; B. 6cm ; C. 7cm ; D. 8cm
II - Tự luận (7 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A (-1; 1) và B (2; 4)
b) Vẽ đường thẳng AB.
c) Xác định độ lớn góc a của đường thẳng AB với trục Ox.
Bài 2: (2,5 điểm). Cho biểu thức:
K =
a) Tìm điều kiện của a để K xác định. Rút gọn K.
b) Tìm giá trị của K khi a = 3 +2
c) Tìm giá trị của a sao cho K< 0
Bài 3: (3 điểm) Cho 2 đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC (B ẻ (O); C ẻ (O')). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
a) C/m: MB = MC và ABC là tam giác vuông.
b) MO cắt AB ở E, MO' cắt AC ở F. C/m: Tứ giác MEAF là hình chữ nhật.
c) C/m: ME . MO = MF . MO'
d) Gọi S là trung điểm của OO'.
C/m BC là tiếp tuyến của đường tròn (S) đường kính OO'.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
tien_dong_75yahoo.com
Đáp án – biểu điểm :
Phần trắc nghiệm :Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Bài1
Bài2
Bài 3
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
C
A
C
B
C
N
D
B
A
C
A
A
C
Phần tự luận.
Bài 1 ( 1,5 điểm )
Gọi PT đường thẳng có dạng y =a x +b
A(-1 ;1 ) thuộc đường thẳng ta có : b =1+ a (1)
B ( 2 ;4 ) thuộc đường thẳng ta có : b = 4 – 2a (2 )
Từ (1) và (2 ) suy ra a =1
b =2 ( 0,5 điểm)
PT đường thẳng AB : y = x +2
- Vẽ đồ thị hàm số y = x +2 ( 0,5 điểm)
- Góc a = 450 ( 0,5 điểm)
Câu 2 ; a/ ĐK : a > o ; a 1
Rút gọn K = (1đ)
b/ a =3 +2 = ( + 1)2 K = 2 (0,75đ )
c/
K = < O a-1 < 0 a<1
Vậy K< 0 0 < a < 1 (0,75 đ)
Câu 3( 3điểm )
Vẽ hình, ghi GT, KL : (0,5 điểm)
câu a : (0,5 điểm )
câu b : ( 0,5 điểm )
câu c: 1 điểm
câu d : 0,5điểm .
File đính kèm:
- De KT HKI Toan 9-08-09.doc