I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm):
Câu I (2 điểm): Phát biểu định luật Cu-lông. Viết biểu thức, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức?
Câu II (3 điểm): Cho 2 điện tích: q1 = 4.10–9C và q2 = – 4.10–9C đặt tại hai đỉnh A, B của tam giác đều ABC trong không khí, AB = 2cm. Tính:
a) Cường độ điện trường tại H là trung điểm của AB.
b) Cường độ điện trường tại C.
Câu III (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Có 3 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 12V; điện trở trong r = 1. Bóng đèn loại 6V–3W, R1 = 12, R2 =17.
a) Tính điện trở tương mạch ngoài.
b) Tính dòng điện qua Ampe kế.
c) Đèn sáng như thế nào so với lúc bình thường?
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổ Lý-Hóa-CN Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2008–2009
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm):
Câu I (2 điểm): Phát biểu định luật Cu-lông. Viết biểu thức, đơn vị của các đại lượng trong biểu thức?
Câu II (3 điểm): Cho 2 điện tích: q1 = 4.10–9C và q2 = – 4.10–9C đặt tại hai đỉnh A, B của tam giác đều ABC trong không khí, AB = 2cm. Tính:
a) Cường độ điện trường tại H là trung điểm của AB.
b) Cường độ điện trường tại C.
R2
R1
X
Câu III (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Có 3 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 12V; điện trở trong r = 1W. Bóng đèn loại 6V–3W, R1 = 12W, R2 =17W.
a) Tính điện trở tương mạch ngoài.
b) Tính dòng điện qua Ampe kế.
c) Đèn sáng như thế nào so với lúc bình thường?
II. Phần riêng (2 điểm):
Câu IVa: (2 điểm): (Phần dành riêng cho thí sinh 11 cơ bản)
Dòng điện 2A chạy qua bình điện phân (chứa dung dịch đồng sunfat, cực dương của bình điện phân làm bằng đồng). Tính lượng đồng bám váo cực âm sau một giờ.
Câu IVb: (2 điểm): (Phần dành riêng cho thí sinh 11 nâng cao)
A
B
C1 C2
C3
C4
Bốn tụ điện có điện dung C1 = C2 = C3 = C4 =C =5mF, được mắc theo sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB=20V. Tính:
a) Giá trị điện dung của bộ tụ điện
b) Năng lượng điện trường của bộ tụ điện
c) Điện tích của bộ tụ điện.
–––––Hết–––––
Sở GD-ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tổ Lý-Hóa-CN Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2008–2009
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm):
Câu I (2 điểm): Nêu bản chất dòng điện trong kim loại, trong chất điện phân. Viết công thức Faraday, đơn vị của các đại lượng trong công thức?
Câu II (3 điểm): Cho 2 điện tích: q1 = 4.10–9C và q2 = – 4.10–9C đặt tại hai đỉnh A, B của tam giác đều ABC trong không khí, AB = 2cm. Tính:
a) Cường độ điện trường tại H là trung điểm của AB.
b) Cường độ điện trường tại C.
E, r
R1
Đ
R2
+
-
X
Câu III (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r =1W. Đèn Đ: 6V – 9W, R1=6W, R2=2W. Biết đèn sáng bình thường. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Cường độ dòng điện qua mạch?
c) Suất điện động của nguồn điện?
II. Phần riêng (2 điểm):
Câu IVa (2 điểm): (Phần dành riêng cho thí sinh 11 cơ bản)
Cho 2 điện tích: q1 =q >0 đặt tại A; q2 = –q đặt tại B. Biết ABCD là hình vuông và mỗi điện tích gây ra cường độ điện trường tại tâm O của ABCD có giá trị E=100V/m. Tính giá trị cường độ điện trường tổng hợp tại O.
Câu IVb (2 điểm): (Phần dành riêng cho thí sinh 11 nâng cao)
A
B
C1 C2
C3
C4
Bốn tụ điện có điện dung C1 = C2 = C3 = C4 =C= 4mF, được mắc theo sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế UAB=10V. Tính:
a) Giá trị điện dung của bộ tụ điện
b) Năng lượng điện trường của bộ tụ điện
c) Điện tích của bộ tụ điện.
–––––Hết–––––
Sở GD-ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐÁP ÁN
Tổ Lý-Hóa-CN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2008–2009
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm):
Câu I: +Phát biểu đúng định luật Cu–lông. (1,0 điểm)
+Viết đúng biểu thức: (0,5 điểm)
+Viết đúng đơn vị của các đại lượng của các đại lượng trong biểu thức. (0,5 điểm)
Câu II:
a) +Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
C
A H B
+Viết được (0,25 điểm)
+=3,6.105 V/m (0,5 điểm)
+ = 7,2.105 V/m (0,5 điểm)
b) +Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
+Viết được (0,25 điểm)
+ = 9.104 V/m (0,5 điểm)
+ = 9.104 V/m (0,5 điểm)
Câu III:
a) +Tính được RĐ = =12W (0,5 điểm)
+ R1Đ = = 6W (0,5 điểm)
+ RN = R1Đ + R2 = 23W (0,5 điểm)
b) + (0,5 điểm)
+ = 0,5 A (0,5 điểm)
c) IĐ Đèn tối hơn so với lúc bình thường. (0,5 điểm)
II. Phần riêng: (2 điểm):
Câu IVa: + (0,75 điểm)
+m = (0,75 điểm)
+m = 2,39 gam (0,5 điểm)
Câu IVb:
a) + (0,25 điểm)
+ (0,25 điểm)
+ (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
c) (0,5 điểm)
(Học sinh giải theo cách khác đầy đủ các bước, đúng vẫn cho điểm tối đa. Sai đơn vị phần nào trừ nửa số điểm phần đó)
–––––––––––––––––––––––––––––
Sở GD-ĐT Đồng Tháp
Trường THPT Lấp Vò 3 ĐÁP ÁN
Tổ Lý-Hóa-CN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Vật lý. Khối 11. Năm học: 2008–2009
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm):
Câu I: +Nêu được bản chất dòng điện trong kim loại. (0,5 điểm)
+Nêu được bản chất dòng điện trong chất điện phân. (0,5 điểm)
+Viết đúng công thức: (0,5 điểm)
+Viết đúng đơn vị của các đại lượng trong công thức. (0,5 điểm)
Câu II:
a) +Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
C
A H B
+Viết được (0,25 điểm)
+=3,6.105 V/m (0,5 điểm)
+ = 7,2.105 V/m (0,5 điểm)
b) +Vẽ hình đúng (0,25 điểm)
+Viết được (0,25 điểm)
+ = 9.104 V/m (0,5 điểm)
+ = 9.104 V/m (0,5 điểm)
Câu III:
a) +Tính được RĐ = =4W (0,25 điểm)
+ R2Đ = RĐ + R2 = 6W (0,25 điểm)
+ RN = = 3W (0,5 điểm)
+Do đèn sáng bình thường nên I2 = Iđ ==1,5A (0,5 điểm)
+U2 = I2 R2 = 3V (0,25 điểm)
+ UN = Uđ + U2 = 9V (0,25 điểm)
+I = = 3A (0,25 điểm)
c) UN =E – I.r (0,25 điểm)
E = UN + I.r = 12V (0,5 điểm)
II. Phần riêng: (2 điểm):
Câu IVa:
+Vẽ hình đúng (0,75 điểm)
+Viết được (0,5 điểm)
+ V/m (0,75 điểm)
Câu IVb:
a) + (0,25 điểm)
+ (0,25 điểm)
+ (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
c) (0,5 điểm)
(Học sinh giải theo cách khác đầy đủ các bước, đúng vẫn cho điểm tối đa. Sai đơn vị phần nào trừ nửa số điểm phần đó)
––––––––––––––––––––––––––––––––––
File đính kèm:
- de thi HKI Vat ly 11 lap vo 3.doc