Đề kiểm tra học kỳ I môn: vật lý – lớp 6 Trường THCS Bình Minh

*Phần A : Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ?

 A. cc B. m C. cm D. km

Câu 2: Một túi đường có khối lượng là 250 g thì trọng lượng của nó là:

 A. 2,5N B. 25N C. 250N D. 0,25N

Câu 3: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng ?

 A. Lực kế B. Thước cuộn C. Cân D. Bình chia độ

Câu 4: Đơn vị của lực là gì?

 A. Kg B. N C. m D. kg/m3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: vật lý – lớp 6 Trường THCS Bình Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bình Minh Họ và tên:……………………………….. Lớp: 6/ …… Điểm: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010 Môn: VẬT LÝ – Lớp 6 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) *Phần A : Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài ? A. cc B. m C. cm D. km Câu 2: Một túi đường có khối lượng là 250 g thì trọng lượng của nó là: A. 2,5N B. 25N C. 250N D. 0,25N Câu 3: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo khối lượng ? A. Lực kế B. Thước cuộn C. Cân D. Bình chia độ Câu 4: Đơn vị của lực là gì? A. Kg B. N C. m D. kg/m3 Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 250 g. Số đó chỉ gì? A. Khối lượng của vỏ hộp và sữa C. Sức nặng của hộp sữa B. Thể tích của hộp sữa D. Khối lượng của sữa trong hộp Câu 6: Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một lực A. lực đẩy B. lực nâng C. lực kéo D. lực uốn Câu 7: Khi thể tích của vật thay đổi thì đại lượng nào của vật cũng thay đổi ? A. Khối lượng C. Khối lượng và trọng lượng B. Trọng lượng D. Khối lượng riêng Câu 8: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng ? A. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng B. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng C. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao mặt phẳng nghiêng * Phần B : Hãy đánh dấu X vào ô ứng với vật có tính chất đàn hồi A. Một cục đất sét C. Một chiếc lưỡi cưa B. Một quả bóng cao su D. Một hòn đá *Phần C : Chọn những từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau : a.Lực kế có ba bộ phận chính : Lò xo,………………(1)và…………………(2) b.Lực làm vật biến đổi chuyển động hoặc làm vật……………..(3). Hai kết quả này có thể………………(4) Tröôøng THCS Bình Minh Hoï vaø teân:……………………………….. Lôùp: 6/ …… Điểm: ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ I – NAÊM HOÏC 2009-2010 Moân: VAÄT LYÙ – Lôùp 6 Thôøi gian: 30 Phuùt (Khoâng keå thôøi gian giao ñeà) PHẦN II : TỰ LUẬN (6 Điểm) Câu 1 : (1 điểm) Nêu tên các loại máy cơ đơn giản ? Em hãy cho biết lợi ích của mặt phẳng nghiêng ? Câu 2 : (3 điểm) Một vật có khối lượng 500 g, được treo đứng yên trên một sợi dây. a/ Vì sao vật đứng yên ? b/ Cắt sợi dây, Vì sao vật rơi xuống ? c/ Tính trọng lượng của vật ? Câu 3 : (2 điểm) Một thùng chứa đầy 40 kg dầu hoả. Tính dung tích của thùng ? Biết khối lượng riêng của dầu hoả là 800 kg/m3 . BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 6 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Phần A : Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C B D C D B Phần B : Câu hỏi A B C D Đáp án X X Phần C: (1) kim chỉ thị (2) bảng chia độ (3) biến dạng (4) cùng xảy ra PHẦN II : TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Các loại máy cơ đơn giản : Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. (0,5 điểm) - Lợi ích của mặt phẳng nghiêng : có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật. (0,5 điểm) Câu 2: (3 điểm) a. Vật đứng yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng : trọng lượng của vật và lực kéo của dây. (1 điểm) b. Vật rơi xuống vì không còn lực kéo của dây, chỉ còn trọng lượng hướng xuống. (1 điểm) c. Khối lượng của vật : m = 500 g = 0,5 kg (0,5 điểm) Trọng lượng của vật : P = 10.m = 10.0,5 = 5(N) (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) Tóm tắt đề : (0,5 điểm) m = 40 kg D = 800 kg/m3 V = ? Từ công thức : D = V = = = 0,05 m3 = 50 lít. (1,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDETHIVLY6.doc
Giáo án liên quan