Câu 1: Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật ,vật sẽ rơi theo phương nào ?
a.Phương thẳng đứng b.Phương của dây dọi c.Phương của trọng lực d.Cả a.b.c đều đúng
Câu 2 : Người ta dùng một bình chia độ chứa một lượng nước có thể tích là V1 = 35cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến thể tích V2 = 75cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
a. V = 32cm3 b. V = 46cm3
c. V = 40cm3 d. V = 47cm3
3 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học :2007 -2008 môn : Vật lý : Thời gian 45 phút lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC V À ĐÀO TẠO ĐAKRÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ỳ I
TRƯỜNG THCS TRIỆU NGUYÊN Năm học :2007 -2008
Môn : V ật lý : Thời gian 45/
Họ và tên :................................. Lớp : 6..
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.(4đ)
Câu 1: Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi thả một vật ,vật sẽ rơi theo phương nào ?
a.Phương thẳng đứng b.Phương của dây dọi c.Phương của trọng lực d.Cả a.b.c đều đúng
Câu 2 : Người ta dùng một bình chia độ chứa một lượng nước có thể tích là V1 = 35cm3. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến thể tích V2 = 75cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
a. V = 32cm3 b. V = 46cm3
c. V = 40cm3 d. V = 47cm3
Câu 3 : Quả nặng treo trên lò xo vẫn đứng yên, tại sao?
a. Vì không chịu tác dụng của một lực nào cả.
b. Vì chịu lực kéo của lò xo.
c. Vì chịu lực hút của trái đất.
d. Vì lực kéo của lò xo cân bằng với lực hút của Trái Đất.
Câu 4. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
a. thể tích bình tràn.
b. thể tích bình chứa.
c. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
d. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 5: Độ chia nhỏ nhất của thước là
a.độ dài giữa hai vạch ghi liên tiếp trên thước b. độ dài giữa haivạch (0,1) , (1,2)
c.độ dài lớn nhất ghi trên thứơc c. cả a , b , c đều đúng
Câu 6 : Một lít nước có khối lượng là một kg . Vậy 1m3 nứơc có khối lượng là
a.10kg b.1tấn b.1tạ d.1kg
Câu 7:Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực như thế nào ?
Lực lớn hơn trọng lượng của vật
Lực nhỏ hơn trọng của vật
c. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
d. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
Câu 8:Một vật có khối lượng 20kg. Trọng lượng của vật đó là
a.100N b.200N c. 2000N 20N
II. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống.(1đ)
1. Trọng lực có phương……………………và có chiều……………………………
2. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng……………nhưng……………chiều.
3.a. 10 kg = …………..g. b. 80tạ = ……………kg
4. c. 1dm3 = …………...cm3 d. 1 lit = ……………cc
5.Mặt phẳng nghiêng càng……………..thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng
6.Lực kế là dụng cụ dùng để đo………….
III. Hãy chọn đơn vị đo phù hợp ở cột bên phải để kết hợp với câu bên trái để tạo thành câu trả lời đúng?(1đ)
1. Đơn vị đo độ dài là a. Cân
2. Đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng cách b. Mét (m)
3. Đơn vị đo khối lượng là c. Dùng bình chia độ và dùng bình tràn
4. Đo khối lượng bằng dụng cụ là d. kg
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
*Bài tập. Biết 20 lít cát có khối lượng 30kg
a)Tính thể tích của một tấn cát
b)Tính trọng lượng của một đống cát 3m3
*. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM .
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
PHẦN I. ( 3đ ) Mỗi câu đúng 0,5đ
1d , 2c , 3d , 4c,
5 a, 6b, 7c, 8b
PHẦN II . (1đ) Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng 0,25đ
thẳng đứng ,từ trên xuống
phương , ngược chiều
a.10000 ,b. 8000 ,
4.c.1000, d.1000
5.càng dốc đứng
6.trọng lương
PHẦN III . (1đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
1-b , 2-c, 3-d , 4 –a
B. TỰ LUẬN : (4đ)
Bài tập: 20lm = 30kg
m = 1tấn = 1000kg( 0,5đ)
a)Thể tích của một tấn cát V= (1đ)
b)V = 3m3 =3000l (0,5đ)
mà 20l m= 30kg khối lượng 3000lít cát m = (1đ)
Vậy trọng lượng của đống cát P = 10.m= 10.4500 =45000N(1đ)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky1 mon Vat lý6.doc