Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: Vật lí – lớp 6

I/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời có đáp án đúng

Câu 1: Đơn vị chính để đo khối lượng là:

A. gam (g) B. Tấn (T) C. Niutơn (N) D. Kilôgam (Kg)

Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:

 A. Thể tích bình tràn

B. Thể tích bình chứa

 C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình trà sang bình chứa

 D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn

Câu 3: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết gì:

 A. Khối lượng của sữa trong hộp B. Khối lượng của hộp sữa

C. Trọng lượng của sữa trong hộp D. Trọng lượng của hộp sữa

Câu 4: Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trong lượng là bao nhiêu?

 A. 1N B. 10N C. 100N D. 0.1N

Câu 5: Gió thổi căng phồng cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ?

 A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực căng D. Lực hút

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: Vật lí – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: VẬT LÍ – LỚP 6 I/TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời có đáp án đúng Câu 1: Đơn vị chính để đo khối lượng là: A. gam (g) B. Tấn (T) C. Niutơn (N) D. Kilôgam (Kg) Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn B. Thể tích bình chứa C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình trà sang bình chứa D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn Câu 3: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết gì: A. Khối lượng của sữa trong hộp B. Khối lượng của hộp sữa C. Trọng lượng của sữa trong hộp D. Trọng lượng của hộp sữa Câu 4: Một vật có khối lượng 1kg sẽ có trong lượng là bao nhiêu? A. 1N B. 10N C. 100N D. 0.1N Câu 5: Gió thổi căng phồng cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ? A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực căng D. Lực hút Câu 6: Một quyển sách nằm yên trên bàn. Hỏi quyển sách chịu tác dụng của lực nào ? A. Không chịu tác dụng của lực nào B. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn C. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực D. Chỉ chịu tác dụng lực đỡ của mặt bàn Câu 7: Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng đàn hồi ? A. Cái bàn bị gãy B. Cành cây bị gãy C. Tờ giấy bị gập đôi D. Dây cao su bị kéo dãn Câu 8: Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc: A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Dễ dàng hơn D. Khó khăn hơn Câu 9: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau: A. Khi kéo trực tiếp một vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng một lực ít nhất bằng …………………………………………… của vật B. Khi dùng mặt phẳng nghiêng có thể đưa vật lên với lực ……………………….. hơn ……………………………………….của vật. II/TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống sau: a. 5km =………………m b. 1m =……………….dm =……………..cm c. 5kg =………………..g d. 1m3 =…………….dm3 =…………….cm3 Câu 2: (2 điểm) Một vật nặng được treo vào một sợi dây. Hỏi: Vật chịu tác dụng của những lực nào ? Tại sao vật đứng yên ? Nếu dùng kéo cắt đứt sợi dây thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra? Tại sao ? Câu 3: (1 điểm) Tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải, càng dễ đi hơn ? BÀI LÀM:

File đính kèm:

  • docde KThockiI vat ly 6.doc
Giáo án liên quan