Bài 4: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
a) Chứng minh: tứ giác BCND là hình hình thang. (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác ADMN là hình chữ nhật. (1đ)
c) Gọi E là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh: tứ giác AMBE là hình thoi . (0,75đ)
d) AM cắt DN tại I. Chứng minh: Ba điểm C, I, E thẳng hàng (0,75đ)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn: Toán lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( 3 đ)
a) 15x2 + 10x b) x2 – 25 + 4y2 – 4xy
c) 9x2 + 9x – y2 – 3y d) x2 – 5x – 6
Bài 2: Thực hiện phép tính ( 3 đ)
a) 8x3 – (4x2 + 2x + 1).(2x – 1) b) (x4 + x3 + x2 + 2x – 2):(x2 + x –1)
c) d)
Bài 3: Cho x – y = 2. Hãy tính giá trị của A = x3 – 6xy – y3 (0,5 đ)
Bài 4: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC
a) Chứng minh: tứ giác BCND là hình hình thang. (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác ADMN là hình chữ nhật. (1đ)
c) Gọi E là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh: tứ giác AMBE là hình thoi . (0,75đ)
d) AM cắt DN tại I. Chứng minh: Ba điểm C, I, E thẳng hàng (0,75đ)
-----Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 8 - Năm học : 2011 – 2012
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
15x2 + 10x = 5x(3x + 2) 0,75
x2 – 25 + 4y2 – 4xy = (x2 – 4xy + 4y2) – 25 = … = (x – 2y + 5)(x – 2y – 5) 0,5 + 0,25
9x2 + 9x – y2 – 3y = (9x2 – y2) + 3(3x – y) = … = (3x – y)(3x + y + 3) 0,5 + 0,25
x2 – 5x – 6 = x2 + x – 6x – 6 = … = (x + 1)(x – 6) 0,5 + 0,25
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính
a) 8x3 – (4x2 + 2x + 1).(2x – 1) = 8x3 – (8x3 – 1) = …= 1 0,5 + 0,25
b) (x4 + x3 + x2 + 2x – 2):(x2 + x –1)
Thực hiện đúng được số hạng x2 của thương và thực hiện phép trừ đúng 0,5
Thực hiện đúng được số hạng 2 của thương và thực hiện phép trừ đúng 0,25
c) 0,25 + 0,5
d) MTC = (2x + 5)(2x – 5)
0,5 + 0,25
Bài 3: Cho x – y = 2. Hãy tính giá trị của A = x3 – 6xy – y3
A = x3 – 6xy – y3 = (x – y)(x2 + xy + y2) – 6xy = … = 2x2 – 4xy + 2y2 0,25
= 2(x – y)2 = 2.22 = 8 0,25
Bài 4 : (3,5đ)
a) Chứng minh được tứ giác BCND là hình thang 1
b) Dùng đường trung bình tam giác
ADMN là hình bình hành (các cạnh đối //) 0,5
Mà (gt) Tứ giác AHCK là hình chữ nhật (HBH có một góc vuông) 0,5
c) Chứng minh được AEBM là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm 0,5
MD //AC (cmt) mà ABAC
AEBM là hình thoi (HBH có 2 đ/c vuông góc) 0,25
d) Chứng minh được AEMC là hình bình hành
Mà I là trung điểm của AM (t/c đường chéo HCN)
I là trung điểm EC (t/c đường chéo hình b hành AEMC)
E, I, C thẳng hàng 0,75
Học sinh có cách giải khác mà chính xác giáo viên cho trọn điểm
File đính kèm:
- De Dap an Toan 8 Quan 9 20112012.doc