Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
4 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 – 2014 môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học-Lực
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Lấy được VD về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ về lực ma sát lăn.
- Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1( C1)
3( C2,3,4)
1( C9)
5
Số điểm
0,5 đ
1,5 đ
3,0 đ
5,0đ
2.Áp suất
- Chỉ ra được công thức tính áp suất là P = .
- Biết được áp suất phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép.
- Trình bày được vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và độ lớn được tính bằng : FA= d.V.
- Nêu được áp lực là gì.
Số câu hỏi
1( C6)
1( C7)
1 ( C5)
1 ( C8)
4
Số điểm
0,5đ
2 đ
0,5đ
2,0 đ
5,0đ
TS câu
3
5
1
9
TS điểm
3 đ ( 30%)
4 đ ( 40%)
3,0 ( 30%)
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 3. Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn?
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép của vật lên mặt
D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất rắn?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7.(2,0điểm) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 8. (2,0điểm) Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có phương, chiều và độ lớn như thế nào?
Câu 9. (3,0điểm) Một xe ô tô đi trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 50km/h trong thời gian 0,5giờ. Sau đó ô tô tiếp tục đi lên dốc dài 65km với vận tốc 26km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai đoạn đường?
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÝ 8
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
A
0,5
6
C
0,5
II
TỰ LUẬN
7,0điểm
7
2,0điểm
- Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép
0,75
Công thức tính áp suất: P = .
0,5
Trong đó: F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép(N)
S là diện tích bị ép ( m2)
P là áp suất (N/m2; Pa)
0,25
0,25
0,25
8
2,0điểm
Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy Ác-si-mét có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và độ lớn được tính theo công thức:
0,75
FA= d.V
0,5
Trong đó: d là khối lượng riêng của chất lỏng;
V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ;
FA là lực đẩy Ác-si-mét.
0, 25
0,25
0,25
9
3,0điểm
Tóm tắt:
Cho biết: v1 = 50km/h ; t1 = 0,5h
s2 = 65km ; v2 = 26km/h
0,25
Tính : vtb = ?
0,25
- s1 = v1.t1 = 50.0,5 = 25(km)
0,5
- Tổng hai đoạn đường:
s = s1+s2 = 25+65 = 90(km)
0,5
- t2 = s2/v2 = 65/26 = 2,5(h)
0,5
- Thời gian đi hết cả hai đoạn đường:
t = t1+t2 = 0,5+2,5 = 3(h)
0,5
- Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường:
0,5
Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- de thi vat ly 8.doc