Đề kiểm tra học kỳ I vật lí 6

I. Trắc nghiệm : (3 điểm)

Câu 1 : Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào trong bình thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Vậy thể tích của hòn đá là bao nhiêu ?

a. 45cm3 ; b. 55cm3 ; c. 100cm3 ; d. 145cm3

Câu 2 : Hai lực cân bằng là hai lực :

a. mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.

b. có cùng phương, cùng độ lớn và là lực kéo.

c. có cùng phương nhưng ngược chiều và là lực đẩy.

d. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.

Câu 3 : Lùc kÕ là một dụng cụ dùng để :

a. đo lực. b. đo chiều dài. c. đo thể tích. d. cân khối lượng.

Câu 4: Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?

 

doc1 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Hä tªn: ........................................ THI kiÓm tra HỌC KỲ I Líp : 6.... M«n : VẬT LÝ 6 Đề số 2 . I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 : Người ta dùng một bình chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào trong bình thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3. Vậy thể tích của hòn đá là bao nhiêu ? a. 45cm3 ; b. 55cm3 ; c. 100cm3 ; d. 145cm3 Câu 2 : Hai lực cân bằng là hai lực : a. mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. b. có cùng phương, cùng độ lớn và là lực kéo. c. có cùng phương nhưng ngược chiều và là lực đẩy. d. mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều. Câu 3 : Lùc kÕ là một dụng cụ dùng để : a. đo lực. b. đo chiều dài. c. đo thể tích. d. cân khối lượng. Câu 4: Lực nào sau đây là lực đàn hồi ? a. Lùc mµ d©y cung t¸c dông vµo mòi tªn lµm mòi tªn b¾n ®i. b. Lực hút của nam châm lên đinh sắt. b. Lực của gió thổi vào cánh buồm làm thuyền chạy. d. Lực làm nước mưa rơi xuống. Câu 5 : Khi kéo một vật có khối lượng 1 kg theo phương thẳng đứng thì cần phải dùng một lực : a. ít nhất bằng 10N ; b. ít nhất bằng 1N ; c. ít nhất bằng 100N ; d. ít nhất bằng 1000N. Câu 6 : Các máy cơ đơn giản thường dùng là : a. Mặt phẳng nghiêng ; b. Đòn bẩy; c. Ròng rọc ; d. Tất cả đều đúng. II. Tự luận : (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) 25kg = ...........g; 10 l = ............. ml ; 7 dm3 = ........ lit; 5 m = ............. cm Câu 2 : Trọng lực là gì ? Phương, chiều của trọng lực ? (2 điểm) Câu 3 : Một thỏi nhôm có thể tích là 0,1 m3. Hãy tìm khối lượng và trọng lượng của thỏi nhôm. Cho biết khối lượng riêng của nhôm Dnhôm = 2700kg/m3. (3 điểm) Bµi lµm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDe thi HKI ly 6.doc
Giáo án liên quan