I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
1. Một vật có khối lượng 250g thì cĩ trọng lượng
A. 25N. B. 2,5N. C. 250N D. 2500N
2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là ứng dụng nguyên tắc địn bẩy?
A. Mở nắp chai bằng cái khui.
B. Cắt 1 tấm tôn bằng kéo.
C. Nhổ 1 chiếc đinh bằng búa.
D. Cưa một tấm gỗ bằng cưa.
3. Khi dùng rịng rọc động ta có lợi gì?
A. Lực kéo vật B. Hướng của lực kéo
C. Lực kéo và hướng của lực kéo D. khơng cĩ lợi gì
4. Nhiệt độ của một người bình thường là?
A. 350C B. 370C C. 420C D. 42,50C
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H vµ tªn: ……………………………….
Líp: 6 ……
KIỂM TRA HỌC KỲ II - LÝ 6
Năm học : 2008 – 2009
§iĨm
Li phª cđa c« gi¸o
I.Trắc nghiệm: (6 điểm)
1. Một vật có khối lượng 250g thì cĩ trọng lượng
A. 25N. B. 2,5N. C. 250N D. 2500N
2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là ứng dụng nguyên tắc địn bẩy?
A. Mở nắp chai bằng cái khui.
B. Cắt 1 tấm tôn bằng kéo.
C. Nhổ 1 chiếc đinh bằng búa.
D. Cưa một tấm gỗ bằng cưa.
3. Khi dùng rịng rọc động ta có lợi gì?
A. Lực kéo vật B. Hướng của lực kéo
C. Lực kéo và hướng của lực kéo D. khơng cĩ lợi gì
4. Nhiệt độ của một người bình thường là?
A. 350C B. 370C C. 420C D. 42,50C
5. Việc sản xuất đá lạnh (nước đá) có liên quan đến hiện tượng vật lý?
A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy C. Sự đông đặc D. Cả sự nóng chảy và bay hơi
6. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt cháy cồn B. Đốt cháy than đá
C. Đốt cháy than gỗ D. Đốt cháy ngọn nến
7. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sự bay hơi?
A. Xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng B. Không nhìn thấy được
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định của chất lỏng
8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nhiệt độ của chất lỏng C. Lượng chất lỏng
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng D. Gió trên mặt thoáng của chất lỏng.
9. Nhiệt độ sôi của nước là :
A. 800C B. 1000C C.1170C D. 00C
10. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng?
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
11. Nước bên ngoài cốc nước đá có vì:
Nước đá trong cốc thấm ra ngoài.
Nước đá trong cốc bay hơi ra ngoài và ngưng tụ lại trên thành cốc.
Nước trong không khí gặp thành cốc đọng lại.
Hơi nước trong không khí gặp thành cốc lạnh ngưng tụ thành giọt nước .
12. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm:
Nhiệt độ không thay đổi. C. Nhiệt độ giảm dần vì nước cạn cạn dần.
Nhiệt độ khi giảm, khi tăng. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn.
II. Tự luận (4 ®iĨm)
Câu 1 : Giải thích sự tạo thành các giọt sương đọng trên lá cây vào ban đêm? Tại sao khi mặt trời lên các giọt sương lại tan (1,5 đ)
Câu 2 : Tính xem 400C ứng với bao nhiêu 0F ? ( 1 đ)
Câu 3 : Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục
Thời gian
( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ
(0 C )
20
30
40
50
60
70
80
80
80
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. (1đ) (mçi « vu«ng trªn trơc ®ng ng víi 10 ®, trªn trơc n»m ngang ng víi 2 phĩt)
Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất rắn đang được đun nóng từ phút 12 đến phút thứ 16,hiện tượng này kéo dài trong bao nhiêu phút. (0,75 đ)
Đây là chất gì? Vì sao em biết? (0,75 đ)
H vµ tªn: ……………………………….
Líp: 6C
KIỂM TRA HỌC KỲ II - LÝ 6
Năm học : 2008 – 2009
§iĨm
Li phª cđa c« gi¸o
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
1. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của ôxy, hyđrô, và cacbônic, có bốn ý kiến sau :
Ôxy giãn nở vì nhiệt lớn nhất. C..Hyđrô giãn nở vì nhiệt lớn nhất.
Cácbônic giãn nở vì nhiệt lớn nhất. D.Cả ba chất khí giãn nở như nhau.
2. Khi đun nóng một chất lỏng thì (chọn câu đúng)
thể tích của chất lỏng đó tăng C. khối lượng riêng của chất lỏng tăng
trọng lượng của chất lỏng đó tăng D. khối lượng của chất lỏng đó tăng
3. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo của một băng kép ?
băng kép được cấu tạo bằng 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau
băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng
băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng
băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
4. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để:
đo thể tích C. đo chiều dài
đo khối lượng D. đo nhiệt độ
5. Các tấm lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng :
để trang trí. C. để dễ đóng đinh.
để khi co giãn vì nhiệt mái không bị hỏng. D. để cho đẹp
10. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng
Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
II. Tự luận :
Câu 1 : Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại ? (1,5 đ)
Câu 2 : Tính xem 250C ứng với bao nhiêu 0F ? ( 1 đ)
Câu 3 : : Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng liên tục
Thời gian
( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
Nhiệt độ
( 0C )
20
40
60
80
100
100
100
100
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. (1đ)
Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng đang được đun nóng từ phút 8 đến phút thứ 14, hiện tượng này kéo dài trong bao nhiêu phút ?(0,75 đ)
Đây là chất gì? Vì sao em biết? (0,75 đ)
H vµ tªn: ……………………………….
Líp: 6C
KIỂM TRA 15’ - LÝ 6
Năm học : 2008 – 2009
1. Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. B. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
2. Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi. B. Giúp nước nhanh sôi.
C.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
3. Để kiểm tra một người có bị sốt không, ta sử dụng :
Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế.
Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.
4. Khi đun nóng một chất lỏng thì (chọn câu đúng)
thể tích của chất lỏng đó tăng B. khối lượng riêng của chất lỏng tăng
trọng lượng của chất lỏng đó tăng D. khối lượng của chất lỏng đó tăng
5. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo của một băng kép ?
A. băng kép được cấu tạo bằng 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt với nhau dọc theo chiều dài.
B. băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng
C.băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng
D. băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
H vµ tªn: ……………………………….
Líp: 6C
KIỂM TRA 15’ - LÝ 6
Năm học : 2008 – 2009
1. Khí ôxi , khí nitơ , khí hyđrô khi bị đốt nóng thì :
Hy đrô nở vì nhiệt nhiều nhất. B. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
Nitơ nở vì nhiệt ít nhất. D. Cả ba chhất khí đều nở vì nhiệt như nhau.
2. Khi đun nước,người ta không đổ nước đầy ấm chủ yếu để :
A Tiết kiệm củi. B. Giúp nước nhanh sôi.
C.Tránh nước nở vì nhiệt trào ra làm tắt bếp. D.Giúp nước nhanh sôi,đồng thời tiết kiệm củi.
3. Để kiểm tra một người có bị sốt không, ta sử dụng :
Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế.
Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu.
4. Khi đun nóng một chất lỏng thì (chọn câu đúng)
thể tích của chất lỏng đó tăng B. khối lượng riêng của chất lỏng tăng
trọng lượng của chất lỏng đó tăng D. khối lượng của chất lỏng đó tăng
5. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo của một băng kép ?
A. băng kép được cấu tạo bằng 2 thanh kim loại có bản chất khác nhau được tán chặt với nhau dọc theo chiều dài.
B. băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh đồng
C.băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng
D. băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
6. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để:
đo thể tích B. đo chiều dài
đo khối lượng D. đo nhiệt độ
7. Các tấm lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng :
để trang trí. B. để dễ đóng đinh.
để khi co giãn vì nhiệt mái không bị hỏng. D. để cho đẹp
8. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí
B. Khí, rắn, lỏng
C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
II. Tự luận :
Tính xem 480C ứng với bao nhiêu 0F ? (2đ)
6. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để:
đo thể tích B. đo chiều dài
đo khối lượng D. đo nhiệt độ
7. Các tấm lợp mái nhà thường có dạng lượn sóng :
để trang trí. B. để dễ đóng đinh.
để khi co giãn vì nhiệt mái không bị hỏng. D. để cho đẹp
8. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng
C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
II. Tự luận :
Tính xem 480C ứng với bao nhiêu 0F ? (2đ)
File đính kèm:
- KIEM TRA HOC KY II LY 6.doc