Đề kiểm tra học kỳ II môn : hóa học – đề chẵn – khối 9

Câu 1: Trong một số dạng đầu tiên của bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên do mà caxin, stronti và bạc được xếp cùng nhóm là vì:

a. Phát sáng khi nung.

b. Có tính chất hóa học tương tự nhau.

c. Có cùng số electron

d. Là những chất rắn có nhiệt độ nóng chảy thấp

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn : hóa học – đề chẵn – khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN : HểA HỌC – ĐỀ CHẴN – KHỐI 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM – THỜI GIAN : 20 PHÚT (4 điểm) ĐỀ BÀI Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau đõy: Cõu 1: Trong một số dạng đầu tiờn của bảng hệ thống tuần hoàn, nguyờn do mà caxin, stronti và bạc được xếp cựng nhúm là vỡ: a. Phỏt sỏng khi nung. b. Cú tớnh chất húa học tương tự nhau. c. Cú cựng số electron d. Là những chất rắn cú nhiệt độ núng chảy thấp. Cõu 2: Cỏc dạng đơn chất khỏc nhau của một nguyờn tố được gọi là dạng: a. Đồng vị b. Thự hỡnh c. Đồng khối d. Hợp kim Cõu 3: Chất bộo là: a. Mỡ động vật. b. Chất nguyờn chất cú cụng thức nhất định. c. Hỗn hợp nhiều chất và khụng cú cụng thức nhất định. d. Dầu động vật. Cõu 4: Oxit cao nhất của nguyờn tố R cú cụng thức RO2. Trong hợp chất khớ với hiđro, nguyờn tố R chiếm 87,5% về khối lượng. R là nguyờn tố nào sau đõy: a. Cacbon b. Silic c. Nitơ d. Clo Cõu 5: Cho clo tỏc dụng với 78 g benzen (bột sắt làm xỳc tỏc), người ta thu được 78 g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: a.~ 71% b. ~ 65% c. ~ 69,33% d. ~ 75,33%. Cõu 6: Phõn tử C5H12 ứng với bao nhiờu chất cú cụng thức cấu tạo khỏc nhau ( trong cỏc số cho dưới đõy) ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5. Cõu 7: Cho khớ clo và metan (theo tỉ lệ mol 1: 1) vào một ống nghiệm rồi chiếu sỏng, ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy để nhận biết phản ứng đó xảy ra: a. Quỳ tớm ẩm mất màu b. Quỳ tớm ẩm đổi thành đỏ. c. Phenolphtalein d. Khụng phải cỏc cỏch trờn. Cõu 8: Tinh bột và xenlulozơ khỏc nhau ở chỗ: a.Về thành phần phõn tử. b.Về cấu trỳc phõn tử. c.Đặc trưng của phản ứng thủy phõn. d.Độ tan trong nước. Cõu 9: Cú dung dịch muối Al(NO3)3 lẫn tạp chất là Cu(NO3)2. Cú thể dựng chất nào sau đõy để làm sạch muối nhụm? a. Mg b. Al c. AgNO3 d. Dung dịch AgNO3 Cõu 10: Kim loại nào sau đõy dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: a. Fe b. Al c.Au d. Ag Cõu 11: Để so sỏnh độ hoạt động húa học mạnh, yếu của phi kim thường được xem xột qua khả năng phản ứng: a.Với hi đro hoặc với kim loại b. Với oxi c. Với dung dịch muối d. Với kẽm Cõu 12: Một trong những quỏ trỡnh nào sau đõy khụng sinh khớ CO2. a. Đốt chỏy khớ đốt tự nhiờn b. Sản xuất vụi sống c. Sản xuất vụi tụi d. Quang hợp cõy xanh Cõu 13: Húa học hữu cơ nghiờn cứu: a. Tớnh chất và sự biến đổi của cỏc nguyờn tố húa học b. Tớnh chất của tất cả cỏc hợp chất của cacbon c. Tớnh chất của cỏc hợp chất thiờn nhiờn d. Tớnh chất của phần lớn cỏc hợp chất của cacbon Cõu 14: Cú 3 lọ mất nhón chứa 3 dung dịch: rượu etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cỏch nào trong cỏc cỏch sau đõy cú thể nhận biết được 3 dung dịch trờn (tiến hành theo đỳng trỡnh tự): a. Dựng Na2CO3 b. Dựng Na2CO3, dựng nước c. Dựng natri kim loại d. Dựng đồng kim loại, dựng nước. Cõu 15: Nước clo cú tớnh tẩy màu vỡ cỏc đặc điểm sau: a. Clo tỏc dụng với nước tạo nờn axit HCl cú tớnh tẩy màu. b. Clo hấp thụ được màu. c. Clo tỏc dụng với nước tạo nờn axit HClO cú tớnh tẩy màu. d. Tất cả đều đỳng. Cõu 16: Kim loại nào sau đõy tồn tại ở trạng thỏi khỏc cỏc kim loại cũn lại: a. Ag b. Au c. Hg d. Al MễN : HểA HỌC – ĐỀ LẺ – KHỐI 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM – THỜI GIAN : 20 PHÚT (4 điểm) ĐỀ BÀI Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau đõy: Cõu 1: Nước clo cú tớnh tẩy màu vỡ cỏc đặc điểm sau: a. Clo tỏc dụng với nước tạo nờn axit HCl cú tớnh tẩy màu. b. Clo hấp thụ được màu. c. Clo tỏc dụng với nước tạo nờn axit HClO cú tớnh tẩy màu. d. Tất cả đều đỳng. Cõu 2: Kim loại nào sau đõy tồn tại ở trạng thỏi khỏc cỏc kim loại cũn lại: a. Ag b. Au c. Hg d. Al Cõu 3: Húa học hữu cơ nghiờn cứu: a. Tớnh chất và sự biến đổi của cỏc nguyờn tố húa học b. Tớnh chất của tất cả cỏc hợp chất của cacbon c. Tớnh chất của cỏc hợp chất thiờn nhiờn d. Tớnh chất của phần lớn cỏc hợp chất của cacbon Cõu 4: Cú 3 lọ mất nhón chứa 3 dung dịch: rượu etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cỏch nào trong cỏc cỏch sau đõy cú thể nhận biết được 3 dung dịch trờn (tiến hành theo đỳng trỡnh tự): a. Dựng Na2CO3 b. Dựng Na2CO3, dựng nước c. Dựng natri kim loại d. Dựng đồng kim loại, dựng nước. Cõu 5: Để so sỏnh độ hoạt động húa học mạnh, yếu của phi kim thường được xem xột qua khả năng phản ứng: a.Với hi đro hoặc với kim loại b. Với oxi c. Với dung dịch muối d. Với kẽm Cõu 6: Một trong những quỏ trỡnh nào sau đõy khụng sinh khớ CO2. a. Đốt chỏy khớ đốt tự nhiờn b. Sản xuất vụi sống c. Sản xuất vụi tụi d. Quang hợp cõy xanh Cõu 7: Cú dung dịch muối Al(NO3)3 lẫn tạp chất là Cu(NO3)2. Cú thể dựng chất nào sau đõy để làm sạch muối nhụm? a. Mg b. Al c. AgNO3 d. Dung dịch AgNO3 Cõu 8: Kim loại nào sau đõy dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: a. Fe b. Al c.Au d. Ag Cõu 9: Cho khớ clo và metan (theo tỉ lệ mol 1: 1) vào một ống nghiệm rồi chiếu sỏng, ta cú thể dựng cỏch nào sau đõy để nhận biết phản ứng đó xảy ra: a. Quỳ tớm ẩm mất màu b. Quỳ tớm ẩm đổi thành đỏ. c. Phenolphtalein d. Khụng phải cỏc cỏch trờn. Cõu 10: Tinh bột và xenlulozơ khỏc nhau ở chỗ: a.Về thành phần phõn tử. b.Về cấu trỳc phõn tử. c.Đặc trưng của phản ứng thủy phõn. d.Độ tan trong nước. Cõu 11: Cho clo tỏc dụng với 78 g benzen (bột sắt làm xỳc tỏc), người ta thu được 78 g clobenzen. Hiệu suất của phản ứng là: a.~ 71% b. ~ 65% c. ~ 69,33% d. ~ 75,33%. Cõu 12: Phõn tử C5H12 ứng với bao nhiờu chất cú cụng thức cấu tạo khỏc nhau ( trong cỏc số cho dưới đõy) ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5. Cõu 13: Chất bộo là: a. Mỡ động vật. b. Chất nguyờn chất cú cụng thức nhất định. c. Hỗn hợp nhiều chất và khụng cú cụng thức nhất định. d. Dầu động vật. Cõu 14: Oxit cao nhất của nguyờn tố R cú cụng thức RO2. Trong hợp chất khớ với hiđro, nguyờn tố R chiếm 87,5% về khối lượng. R là nguyờn tố nào sau đõy: a. Cacbon b. Silic c. Nitơ d. Clo Cõu 15: Trong một số dạng đầu tiờn của bảng hệ thống tuần hoàn, nguyờn do mà caxin, stronti và bạc được xếp cựng nhúm là vỡ: a. Phỏt sỏng khi nung. b. Cú tớnh chất húa học tương tự nhau. c. Cú cựng số electron d. Là những chất rắn cú nhiệt độ núng chảy thấp. Cõu 16: Cỏc dạng đơn chất khỏc nhau của một nguyờn tố được gọi là dạng: a. Đồng vị b. Thự hỡnh c. Đồng khối d. Hợp kim MễN : Húa Học – Khối 9 PHẦN TỰ LUẬN – Thời gian: 25 phỳt (6 điểm) ĐỀ BÀI Cõu 1:( 2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt khớ metan (đktc). Hóy tớnh thể tớch khớ oxi cần dựng và thể tớch khớ cacbonic tạo thành. Biết thể tớch cỏc khớ đo ở đktc. Cõu 2: (3 điểm) Cần bao nhiờu ml dung dịch brom 0,1M để tỏc dụng vừa đủ với: a.0,224 lớt etylen ở điều kiện tiờu chuẩn. b.0,224 lớt axetilen ở điều kiện tiờu chuẩn. Cõu 3: (1 điểm) Hóy so sỏnh phần trăm khối lượng của cacbon trong cỏc chất sau: CH4, CH3Cl, CH2Cl2. ĐÁP ÁN ĐỀ KT Kè II HểA HỌC KHỐI 9 TRẮC NGHIỆM (4 điểm) đề chẵn (Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm) BẢNG TRẢ LỜI Cõu hỏi Phương ỏn trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 a x b x x x x x x x x c x x x x d x x x TRẮC NGHIỆM (4 điểm) đề lẻ (Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm) BẢNG TRẢ LỜI Cõu hỏi Phương ỏn trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 a x b x x x x x x x x c x x x x d x x x TỰ LUẬN: (6 điểm) Cõu 1: (2 điểm) Số mol của 11,2 lớt khớ metan ở đktc là: (0,25 đ) nCH4 (đkt c)= V: 22,4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) Phương trỡnh phản ứng: (0,5đ) CH4 (k) + 2 O2 (k) CO2 (k) + 2 H2O(h) Theo phương trỡnh phản ứng ta cú: (0,25 đ) n O2 = 2 n CH4 = 2 . 0,5 = 1 (mol) Thể tớch khớ oxi (đktc) cần dựng đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt khớ metan là: (0,25 đ) VO2 = n . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 (lớt) Theo phương trỡnh phản ứng ta cú: (0,25 đ) n CO2 = n CH4 = 0,5 (mol) Thể tớch khớ CO2 thu được ở đktc khi đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt khớ metan là: (0,5 đ) V CO2 = n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lớt) Cõu 2: (3 điểm) Phương trỡnh phản ứng (1): (0,5 đ) CH2=CH2(k) + Br2(dd) CH2Br-CH2Br(dd) (1) Số mol của 0,224 lớt etilen ở đktc là: (0,25 đ) n C2H4 = V : 22,4 = 0,224 : 22,4 = 0,01 (mol) Theo phương trỡnh phản ứng (1) ta cú: (0,25 đ) n Br2 = n C2H4 = 0,01 (mol) Thể tớch dung dịch Br2 0,1M tỏc dụng vừa đủ với 0,224 lớt khớ etilen (đktc) là: (0,5 đ) VBr2 = n : CM = 0,01 : 0,1 = 0,1 (lớt) = 100 (ml) Phương trỡnh phản ứng (2): (0,5 đ) CH= CH(k) + 2Br2(dd) CHBr2-CHBr2(dd) (2) Số mol của 0,224 lớt axetilen ở đktc là: (0,25 đ) n C2H2 = V : 22,4 = 0,224 : 22,4 = 0,01 (mol) Theo phương trỡnh phản ứng (1) ta cú: (0,25 đ) n Br2 = 2 n C2H2 = 2 .0,01 = 0,002(mol) Thể tớch dung dịch Br2 0,1M tỏc dụng vừa đủ với 0,224 lớt khớ axetilen (đktc) là: (0,5 đ) VBr2 = n : CM = 0,02 : 0,1 = 0,2 (lớt) = 200 (ml) Cõu 3: 1 điểm Tớnh %mC trong từng chất là: Mỗi ý đỳng 0,25 điểm %mC (CH4) = = 75% %mC (CH3Cl) = = 23,76% %mC (CH2Cl2) = = 14,11% Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon trong hợp chất giảm dần là: CH4< CH3Cl< CH2Cl2 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docHoa hoc 9.doc