Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình e của: Cl, Cl-, S , S2-
Câu 2 (2.5 điểm): Nêu tóm tắt cách phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, NaCl, NaI. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: hóa học - Thời gian: 45 phút lớp 10 - đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & đttỉnh Bắc Ninh
Trung TÂM BDTX
Từ Sơn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Thời gian: 45 phút
Lớp 10 - Đề 1
Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình e của: Cl, Cl-, S , S2-
Câu 2 (2.5 điểm): Nêu tóm tắt cách phân biệt các dung dịch sau: Na2SO4, NaCl, NaI. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Câu 3 (2.5 điểm) : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Fe2(SO4)3
(5)
Câu 4 ( 3 điểm) : Hòa tan m gam hỗn hợp Mg và Al2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ. Phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (đktc) và 36,2 gam hỗn hợp hai muối.
a/ Viết các phương trình hóa học của các phản ứng.
b/ Tính m
Sở GD & đt tỉnh Bắc Ninh
Trung TÂM BDTX
Từ Sơn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Thời gian: 45 phút
Lớp 10 - Đề 2
Câu 1 (2 điểm) : Viết cấu hình e của : Br, Br-, O , O2-
Câu 2 ( 2.5 điểm): Nêu tóm tắt cách phân biệt các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, NaOH. Viết phương trình hóa học của phản ứng (nếu cú).
Câu 3 ( 2.5 điểm) : Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
NaCl HCl Cl2 FeCl3 FeCl2
(5)
Câu 4 (3 điểm): Hòa tan 7,1 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl lấy dư thu được 1,68 lít khí (đktc).
a/ Viết các phương trình hóa học của các phản ứng.
b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cấu hình e :
0.5 điểm
17Cl :1s22s22p63s23p5
0.5 điểm
Cl- :1s22s22p63s23p6
0.5 điểm
16S : 1s22s22p63s23p4
0.5 điểm
S 2- : 1s22s22p63s23p6
2.5 điểm
Câu 2:
Lấy mỗi chất một ít ra làm mẫu thử
Cho dung dịch BaCl2 vào mối ông nghiệm. ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng không tan là ống nghiệm chứa Na2SO4 do phương trình hóa học sau:
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 ↓+ NaCl
Sục khí Clo qua 2 dung dịch còn lại, dung dịch nào vẩn đục là dung dịch NaI do phương trình hóa học sau:
Cl2 + 2NaI 2 NaCl + I2
Câu 3:
0.5 điểm
(1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
0.5 điểm
(2) 2SO2 + O2 2SO3
0.5 điểm
(3) SO3 + H2O H2SO4
0.5 điểm
(4) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
0.5 điểm
(5) Br2 + SO2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
Câu 4:
1 điểm
Ta có phương trình hóa học của các phản ứng:
Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 ↑ (1)
Mol 0,1 0,1 ←
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2)
1 điểm
Ta có: m hỗn hợp = 36,2 gam = 36,5 – 9,5 = 27gam
mà = 0,1 . 95 = 9,5 gam
= = 0,2 mol
= 0,1 mol
1 điểm
m = mMg + = 24 . 0,1 + 102 . 0,1 = 12,6 gam
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cấu hình e:
0.5 điểm
35Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5
0.5 điểm
Br - : 1s22s22p63s23p63d104s24p6
0.5 điểm
16O : 1s22s22p63s23p4
0.5 điểm
O2-: 1s22s22p63s23p6
2.5 điểm
Câu 2: Dùng quỳ tím
Quỳ tím không đổi màu là dung dịch: NaCl
Quỳ tím đổi màu đỏ là dung dịch : H2SO4
Quỳ tím đổi màu xanh là dung dịch : NaOH
Câu 3:
0.5 điểm
(1) NaCl + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
0.5 điểm
(2) 4HCl(đặc) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0.5 điểm
(3) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
0.5 điểm
(4) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
0.5 điểm
(5) 2HCl + Fe FeCl2 + H2
Câu 4
1 điểm
Gọi số mol của CaCO3, MgCO3 lần lượt là x và y
Theo bài ra ta có phương trình:
100 . x + 84 . y = 7,1 (I)
1 điểm
Phương trình hóa học
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1)
Mol x x
MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2)
Mol y y
1 điểm
% m = = 70,4 % à % m MgCO3 = 29,6 %
File đính kèm:
- de ktra hoc ky II.doc