Câu 2 :Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :
A .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng ,lúc giảm.
C .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế .
Câu 3 ; Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đàu dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ :
A ;Tăng lên 100 lần . B ; Giảm đi 100 lần
C ;Tăng lên 200 lần . D ;Giảm đi 10 000 lần
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1658 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Lý lớp 9 có hướng dẫn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD&ĐT huyện si ma cai
Trường THCS xã Mản Thẩn
đề kiểm tra hết học kì ii
Môn : Vật Lí
Lớp: 9
Năm học: 2009-2010
Thời gian : 45 phút
A. Ma trận
Mức độ nhận thức
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điện học
C1,2,5
0,75
C8
2
C9
3
5
5,75
Điện từ học
C6,4
1,25
C3
0,25
3
1,5
Quang học
C7
0,75
C10
2
2
2,75
Tổng
6
2,75
1
2
1
0,25
1
2
1
3
10
10
PHòNG GD&ĐT huyện si ma cai
Trường THCS xã Mản Thẩn
đề kiểm tra hết học kì ii
Môn : Vật Lí
Lớp: 9
Năm học: 2009-2010
Thời gian : 45 phút ( không kể TG giao đề)
B. Đề bài
Phần I :Trắc nghiệm
A . khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là :
A; R1+R2 , B ; ,C; , D;
Câu 2 :Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :
A .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
B .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng ,lúc giảm.
C .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
D .Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỷ lệ với hiệu điện thế .
Câu 3 ; Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đàu dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ :
A ;Tăng lên 100 lần . B ; Giảm đi 100 lần
C ;Tăng lên 200 lần . D ;Giảm đi 10 000 lần
Câu 4 ;Dùng Ampe kế có kí hiệu AC (~) ta có thể đo được ;
A ; Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều .
B ; Giá trị cực đại của cường độ dòng điện một chiều
C ; Giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.
D ; Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
B . Chọn “từ” hay “cụm từ” thích hợp điền vào chỗ trống .
Câu 5. Biến trở là ……………………………………. ………………………………………………………………………………………….
Câu 6 . Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên một dòng điện phát biểu như sau :
Đặt bàn tay……. Sao cho các ……………………… hướng vào lòng bàn tay ,chiều từ cổ tay đến …………………….hướng theo chiều dòng điện thì …………………………....………………..chỉ chiều của lực điện từ .
C . Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng ;
Câu 7
Cột A
Cột B
Đáp án
1 .Thấu kính phân kì
A, phần rìa mỏng hơn phần giữa
2 .Thấu kính hội tụ
B, phần rìa dày hơn phần giữa
3.Thấu kính hội tụdành cho
C , Mắt lão
D ,mắt cận
Phần II .Tự luận
Câu 8 . a, Phát biểu định luật ôm
b, Viết hệ thức của định luật ôm
Câu 9 . Một dây dẫn bằng nicrôm dài 30m , tiết diện 0,3mm2được mắc vào hiệu điện thế 220V . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này (nicrom= 1,10.10-6 m)
Câu 10 . Đặt một vật AB ,có dạng một mũi tên dài 0,5cm,vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự là 4cm. Hãy dựng ảnh của một vật theo đúng tỉ lệ xích
PHòNG GD&ĐT huyện si ma cai
Trường THCS xã Mản Thẩn
Hướng dẫn chấm thi hết học kì ii
Môn : Vật Lí
Lớp: 9
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
F
A
F
O
A
B
B
D
D
D
…điện trở có thể thay đổi trị số và có thể được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
…(trái)….(đường sức từ)…( ngón tay)…(ngón tay cái choãi ra 900)
1- B
2- A
3-D
a, Cường độ dòng điện chaỵ qua dây dẫn tỉ lệ thuận với HĐT đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
b, Hệ thức : I= với I là cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
R là điện trở ()
Tóm tắt Giải
l=30m áp dụng công thức: R=
S=0,3mm2=0,3.10-6m2 Thay số vào công thức ta được
=1,1.10-6m R=1,1.10-6.=110 ()
U=220v vậy điện trở của dây ni crôm là110 ()
Tính I=? áp dụng công thức định luật ôm I=
Ta có I==2 (A)
Vậy cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
1
1
3
2
File đính kèm:
- DE THI LY 9.doc