Câu 1: (2 điểm)
a)Tính tích của hai đơn thức sau: - 0,5x2yz và -3xy3z. Tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
b) Cho A = x2- 2x - y2 + 3y - 1 B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3. Tính A + B, A - B?
Câu 2: (1,5 điểm ) Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo thứ tự giảm dần của các biến?
b) Tính P(1) và P(-1)?
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm?
Câu 3(3,5điểm) Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng:
a) ABE bằng HBE.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC > AE.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục sóc sơn
trường THCS thanh xuân
đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Toán 7 (Năm học: 2007 - 2008)
Thời gian: 90'(không kể thời gian chép đề)
Phần1: Ma trận đề kiểm tra.
Các chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
1
0,5
1
0,5
Biểu thức đại số
1
0,5
2
1,0
1
2,0
1
1,5
5
5,0
Tam giác
1
0,5
1
1,5
2
2,0
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
1
0,5
2
2,0
3
2,5
1
1,5
2
2,0
Tổng
4
2,0
4
4,5
3
3,5
11
1 0,0
Phần2: Đề theo ma trận .
I-Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu sau đây có kèm theo các câu trả lời A; B; C; D. Em hãy tìm câu trả lời đúng và nghi vào bài làm.
Câu 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp 7A được cho ở bảng "tần số" sau:
Giá trị (x)
4
5
10
6
7
8
9
Tần số (n)
2
6
4
8
9
6
5
N = 40
Mốt của dấu hiệu là:
A. 4; B. 9; C. 7; D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Đơn thức 4x73x2 thu gọn bằng:
A. 7x14 B. 12x14 C. 7x9 D. 12x9
Câu 3: Đa thức Q (x) = ax2 + 5x - 2 có một nghiệm là 1, hệ số a của đa thức là:
A. 3 B. -3 C. -7 D. 7
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 5x - 6 là:
A. - 6 B. -1 C. 1 D. 6
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, mệnh đề đúng là:
A. BC2 + AC2 = AB2 B. AB2 = AC2 - BC2
C. AC2 = BC2 + AB2 D. AB2 +AC2 = BC2
Câu 6: Trong một tam giác trọng tâm của tam giác là điểm chung của:
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao
II- tự luận (7 điểm )
Câu 1: (2 điểm)
a)Tính tích của hai đơn thức sau: - 0,5x2yz và -3xy3z. Tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
b) Cho A = x2- 2x - y2 + 3y - 1 B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3. Tính A + B, A - B?
Câu 2: (1,5 điểm ) Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo thứ tự giảm dần của các biến?
b) Tính P(1) và P(-1)?
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm?
Câu 3(3,5điểm) Cho tam giác vuông ABC ( góc A = 90o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E từ E kẻ EH vuông góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng:
a) D ABE bằng D HBE.
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC > AE.
Phần 3 : đáp án chấm đề kiểm tra học kỳ II
phần
Đáp án
Điểm
Trắc nghiệm
(3 điểm )
câu 1: C ; câu 2: D ; câu 3:B ; câu 4: (C .A); câu 5: D ; câu 6:A
0,5đ/ câu
phần tự luận
(7 điểm )
câu 1
a. (-0,5x2yz).(-3xy3z) = 1,5x3y4z2. Hệ số 1,5 Bậc 9
Tích đúng :0.5đ
Hệ số, Bậc : 0.5đ
b , A + B = (x2-2x - y2 +3y -1) + (-2x2 + 3y2 -5x + y +3)
= x2 -2x - y2 +3y -1 -2x2 +3y2 -5x +y + 3
= -x2 -7x +2y2 +4y +2
A - B = (x2-2x -y2 +3y - 1) - (-2x2 + 3y2 -5x +y +3)
= x2 - 2x - y2 +3y - 1 + 2x2 - 3y2 + 5x - y - 3
= 3x2 +3x - 4y2 +2y - 4
0,5
0,5
Câu 2 : a, p(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
= x4 + 2x2 + 1
b, p (1)= 14 + 2.12 + 1= 4
p(-1)= (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 4
c, x4 ³ 0 " x
2x2 ³ 0 " x nên p(x) = x4 + 2x2 + 1 ³ 1 " x.
0,5
0,5
0,5
câu 3 Vẽ hình, ghi GT-KL
a, Xét DABE và DHBE ; BE (cạnh chung)
có é ABE =é HBE (BE là tia phân giác của góc ABC)
é BAE =é BHE (=900)
ị DABE bằng DHBE (cạnh huyền và góc nhọn)
0,5
0.5
0.5
b, Gọi K là giao điểm của BE và AH; xét DABK và DHBK
ta có é ABK =é KBH (tia BE là phân giác góc ABC)
AB = BH (DABE = DHBE);BK (cạnh chung) ịDABK =DHBK (cgc)
nên AK = KH(1), é AKB =é HKB mà góc AKB kề bù góc HKB
ịé AKB =é HKB (= 900)(2)
từ (1) và (2) ta có BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
0,5
0,5
c, Ta có AK = HK (chứng minh trên)
KE (cạnh chung ); é AKE = éHKE (= 900)
ịD AKE = DHKE
suy ra AE = HE (1)
Tam giác EHC có (é EHC = 900) => EC > EH (2) (cạnh huyền trong tam giác vuông ) từ (1) và (2) ta có EC > AE
0,5
0,5
File đính kèm:
- De kiem tra chuong II.doc