1. Cấp độ 1,2 chủ đề 1( 3 câu )
1. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song với nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Các đường sức từ cách đều nhau.
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2011 – 2012
BẢNG TRỌNG SỐ THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyêt
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương IV: Từ trường
6
4
2,8
3,2
9,03
10,32
Chương V: Cảm ứng điện từ
6
4
2,8
3,2
9,03
10,32
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
4
2
1,4
2,6
4,52
8,39
Chương VII: Mắt- Các dụng cụ quang học
15
8
5,6
9,4
18,06
30,32
Tổng
31
18
12,6
18,4
40,6
59,4
BẢNG SỐ CÂU VÀ ĐIỂM SỐ CÁC CẤP ĐỘ
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương IV: Từ trường
9,03
2,71 » 3
1
Chương V: Cảm ứng điện từ
9,03
2,71 » 3
1
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
4,52
1,36 » 1
0,3
Chương VII: Mắt- Các dụng cụ quang học
18,06
5,42 » 5
1,7
Cấp độ 3,4
Chương IV: Từ trường
10,32
3,1 » 3
1
Chương V: Cảm ứng điện từ
10,32
3,1 » 3
1
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng
8,39
2,52 » 3
1
Chương VII: Mắt- Các dụng cụ quang học
30,32
9,1 » 9
3
Tổng
100%
30
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
(cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(cấp độ 3)
Cấp độ cao
(cấp độ 4)
Chương IV :
Từ trường
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm của từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn, tại tâm của dòng điện tròn và tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Nêu được lực Lo-ren-xơ là gì và viết được công thức tính lực này.
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện thẳng dài, tại tâm của dòng điện tròn và tại một điểm trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua .
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
Số câu
(điểm)
Tỉ lệ
3
(1 đ)
10%
3
( 1 đ)
10%
6
( 2đ)
20%
Chương v : Cảm ứng điện từ
- Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ thông.
- Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.
- Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu được từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua và mọi từ trường đều mang năng lượng.
- Viết được công thức tính năng lượng của từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
- Viết được hệ thức
F = BScosa, , etc = - L
, W = Li2.
- Vận dụng được công thức F = BScosa.
- Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian.
- Tính được năng lượng từ trường trong ống dây.
- Vận dụng được các hệ thức và ec = Bvlsina.
Số câu
( điểm)
Tỉ lệ
3
( 1đ)
10 %
3
(1đ)
10%
6
( 2đ)
20%
Chương VI : Khúc xạ ánh sáng
- Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì và mối quan hệ giữa các chiết suất này với tốc độ của ánh sáng trong các môi trường.
- Mô tả được hiện tượng phản xạ toàn phần và nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng này.
- Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng.
- Giải được các bài tập về hiện tượng phản xạ toàn phần.
Số câu
(điểm)
Tỉ lệ
1
( 0,3đ)
3%
3
( 1đ)
10%
4
(1,3đ)
13%
Chương VII : Mắt các dụng cụ quang học
- Viết được các công thức về lăng kính.
- Nêu được thấu kính mỏng là gì.
- Nêu được trục chính, quang tâm, tiêu điểm chính, tiêu điểm phụ, tiêu diện và tiêu cự của thấu kính mỏng là gì.
- Nêu được số phóng đại của ảnh tạo bởi thấu kính là gì.
- Viết được các công thức về thấu kính.
- Nêu được sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn.
- Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và nêu cách khắc phục các tật này.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
- Nêu được số bội giác là gì.
- Mô tả được lăng kính là gì.
- Phát biểu được định nghĩa độ tụ của thấu kính và nêu được đơn vị đo độ tụ.
- Nêu được góc trông và năng suất phân li là gì.
- Viết được công thức tính số bội giác của kính lúp đối với các trường hợp ngắm chừng, của kính hiển vi và kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
- Vận dụng công thức D = =.
- Vẽ được đường truyền của một tia sáng bất kì qua một thấu kính mỏng hội tụ, phân kì và hệ hai thấu kính đồng trục.
- Vận dụng công thức thấu kính và công thức tính số phóng đại dài để giải các bài tập.
- Giải được các bài tập về mắt cận và mắt lão.
- Dựng được ảnh của vật tạo bởi kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
- Giải được các bài tập về kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn.
- Vận dụng được các công thức về lăng kính để tính được góc ló, góc lệch và góc lệch cực tiểu.
- Dựng được ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính.
- Giải được các bài tập về hệ quang đồng trục.
Số câu
( điểm)
Tỉ lệ
5
(1,7 đ)
17%
9
( 3đ)
30%
14
( 4,7đ)
47%
TS câu
( điểm)
Tỉ lệ %
12
( 4đ)
40%
18
( 6đ)
60%
10
( 10đ)
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2010 – 2011
( Thời gian 45 phút, 30 câu TNKQ )
Cấp độ 1,2 chủ đề 1( 3 câu )
1. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song với nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Các đường sức từ cách đều nhau.
Cấp độ 1,2 chủ đề 2 ( 3 câu )
4. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
5. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. B. C. D.
6. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Cấp độ 1,2 chủ đề 3 ( 1 câu )
7. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Cấp độ 1,2 chủ đề 4 ( 5 câu )
8. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
9. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
10. Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
11. Mắt bình thường có cực viễn cách mắt
A. 25 cm. B. 50 cm. C. 90 cm D. điểm cực viễn ở vô cực.
12. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. B. G∞ = k1.G2∞ C. D.
Cấp độ 3,4 chủ đề 1( 3 câu )
13. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
14. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. D.
15. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T)
Cấp độ 3,4 chủ đề 2 ( 3 câu )
16. Từ thông F qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).
17. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).
18. Một hình chữ nhật diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb).
Cấp độ 3,4 chủ đề 3 ( 3 câu )
19. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’ B. igh = 48035’ C. igh = 62044’ D. igh = 38026’
20. Tia sáng đi từ nước có chiết suất 4/3 sang thủy tinh có chiết suất 3/2 . Tính góc khúc xạ biết góc tới 300.
A. 260 B. 290 C. 220 D. 280
21. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng là (tính tròn số):
A. 420. B. 530. C. 370. D. 600.
Cấp độ 3,4 chủ đề 4 ( 9 câu )
22. Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 450. Tìm góc lệch giữa tia tới và tia ló:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900.
23. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của AB cách thấu kính một khoảng
A. 60 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
24. Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 50 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 50 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
25. Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
26. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
27. Một kính hiển vi có các tiêu cự của vật kính f= 1 cm và thị kính f= 4 cm, độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 1600 B. 0,01 C. 100 D. 46
28. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn cách nhau 90 cm, số bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. f1 = 80 cm, f2 = 10 cm B. f1 = 85 cm, f2 = 5 cm
C. f1 = 10 cm, f2 = 80 cm D. f1 = 5 cm, f2 = 85 cm
29. Đặt một vật AB trước thấu kính phân kỳ một khoảng 20 cm, thấu kính có tiêu cự f = -20 cm. Ảnh của AB cách thấu kính :
A. 10 cm. B. 18 cm. C. 12 cm. D. 20 cm.
30. Một người có mắt không bị tật ( OCc = 25 cm ) dùng kính lúp có độ tụ +10 dp để quan sát vật nhỏ. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 2,5 B. 2,6 C. 1,5 D. 1,6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Câu
Đề 132
Đề 209
Đề 357
Đề 485
1
C
D
D
D
2
A
A
B
D
3
D
A
A
A
4
D
A
D
D
5
D
A
B
D
6
B
C
A
B
7
A
D
C
A
8
D
D
B
A
9
A
B
D
C
10
C
D
C
B
11
B
C
B
C
12
B
B
C
B
13
C
B
C
A
14
B
B
D
C
15
B
C
B
B
16
D
D
B
B
17
D
C
A
D
18
C
A
A
C
19
A
A
B
A
20
A
C
D
C
21
C
A
A
C
22
C
B
C
B
23
C
B
A
C
24
A
A
D
B
25
A
D
B
C
26
C
D
C
D
27
D
C
B
D
28
B
B
C
A
29
B
C
A
A
30
D
A
D
B
31
C
A
B
B
32
B
A
D
C
33
A
C
B
D
34
D
B
A
A
35
A
C
A
D
36
C
B
C
A
37
B
D
C
C
38
D
D
D
B
File đính kèm:
- ma tran day du de thi hk2.doc