Đề chẳn
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng vật rắn
A. Khối lượng riêng của vật tăng
B. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng của vật tăng
D. Cả thể tích và khối lượng đều tăng
Câu 2: Ở nhiệt độ 40C một lượng nước xác định sẽ có
A. Trọng lượng lớn nhất
B. Trong lượng nhỏ nhất
C. Thể tích lớn nhất
D. Thể tích nhỏ nhất
Câu 3: Khi làm nóng một lượng chất khí thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Khống lượng riêng
D. Cả ba đại lượng trên
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Vật lý - Lớp 6
Đề chẳn
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng vật rắn A. Khối lượng riêng của vật tăngB. Thể tích của vật tăngC. Khối lượng của vật tăngD. Cả thể tích và khối lượng đều tăng
Câu 2: Ở nhiệt độ 40C một lượng nước xác định sẽ cóA. Trọng lượng lớn nhất B. Trong lượng nhỏ nhấtC. Thể tích lớn nhấtD. Thể tích nhỏ nhất
Câu 3: Khi làm nóng một lượng chất khí thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?A. Khối lượngB. Trọng lượngC. Khống lượng riêngD. Cả ba đại lượng trên
Câu 4: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?A. Rắn, lỏng, khíB. Rắn, khí, lỏngC. Khí, lỏng, rắnD. Khí, rắn, lỏng
Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôiA. Nhiệt kế dầuB. Nhiệt kế y tếC. Nhiệt kế thủy ngânD. Cả ba loại nhiệt kế trên
Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảyA. Một ngọn nến đang cháyB. Một cục nước đá để ngoài trờiC. Một ngọn đèn dầu đang cháyD. Đun đồng để đúc tượng
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc?A. Ngọn nến vừa tắtB. Ngọn nến đang cháyC. Một cục nước đá để ngoài trờiD. Một ngọn đèn dầu đang cháy
Câu 8: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Nhiệt độ của chất lỏngB. Lượng chất lỏngC. Diện tích mặt thoáng chất lỏngD. Gió trên mặt thoáng chất lỏng
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụA. Sương đọng trên láB. Sương mùC. Hơi nước bay lên do trời nắngD. Mây
Câu 10: Hiện tượng nào chứng tỏ nước đang sôiA. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bìnhB. Các bọt khí nổi lênC. Các bọt khí càng nổi lên càng to raD. Các bọt khí vở tung trên mặt chất lỏng
Câu 11: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏngA.Tăng dần lênB. Giảm dần điC. Khi tăng, khi giảmD. Không thay đổi
Câu 12: Nhiệt độ nước đang sôi theo nhiệt giai Farenhai là:A. 1000FB. 2120FC. 320FD. 1800F
Câu 13: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vìA. Nước trong cốc thấm ra ngoàiB. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thàng nướcC. Nước trong cốc bay hơi ra ngoàiD. Nước trong không khí tụ trên thành cốc
Câu 14: Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào không tồn tại ở thể lỏng?A. NhômB. Thủy ngânC. RượuD. Nước
Câu 15: Vì sao chỗ nối hai thanh ray đường sắt lại có khe hở?A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại đượcB. Vì dễ lắp rápC. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài raD. Vì chiều daì thanh ray không đủ
Câu 16: Các câu nói vì sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hidrô, nitơ sau đây. Câu nào đúng?A. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhấtB. Hidrô nở vì nhiệt nhiều nhấtC. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhấtD. Cả A,B.C đều sai.
Phần Tự luận. Thời gian : 25 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Tại sao tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng
Câu 2: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? tại sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?
Đề lẽ
Phần trắc nghiệm. Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu sau đây.
Câu 1: Ở nhiệt độ trong lớp học, chất nào không tồn tại ở thể lỏng?A. NhômB. Thủy ngânC. RượuD. Nước
Câu 2: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?A. Rắn, lỏng, khíB. Rắn, khí, lỏngC. Khí, lỏng, rắnD. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng vật rắn A. Khối lượng riêng của vật tăngB. Thể tích của vật tăngC. Khối lượng của vật tăngD. Cả thể tích và khối lượng đều tăng
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảyA. Một ngọn nến đang cháyB. Một cục nước đá để ngoài trờiC. Một ngọn đèn dầu đang cháyD. Đun đồng để đúc tượng
Câu 5: Ở nhiệt độ 40C một lượng nước xác định sẽ cóA. Trọng lượng lớn nhất B. Trong lượng nhỏ nhấtC. Thể tích lớn nhấtD. Thể tích nhỏ nhất
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đông đặc?A. Ngọn nến vừa tắtB. Ngọn nến đang cháyC. Một cục nước đá để ngoài trờiD. Một ngọn đèn dầu đang cháy
Câu 7: Khi làm nóng một lượng chất khí thì đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?A. Khối lượngB. Trọng lượngC. Khống lượng riêngD. Cả ba đại lượng trên
Câu 8: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Nhiệt độ của chất lỏngB. Lượng chất lỏngC. Diện tích mặt thoáng chất lỏngD. Gió trên mặt thoáng chất lỏng
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụA. Sương đọng trên láB. Sương mùC. Hơi nước bay lên do trời nắngD. Mây
Câu 10: Hiện tượng nào chứng tỏ nước đang sôiA. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bìnhB. Các bọt khí nổi lênC. Các bọt khí càng nổi lên càng to raD. Các bọt khí vở tung trên mặt chất lỏng
Câu 11: Nhiệt kế nào sau đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôiA. Nhiệt kế dầuB. Nhiệt kế y tếC. Nhiệt kế thủy ngânD. Cả ba loại nhiệt kế trên
Câu 12: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏngA.Tăng dần lênB. Giảm dần điC. Khi tăng, khi giảmD. Không thay đổi
Câu 13: Các câu nói vì sự nở vì nhiệt của khí ôxi, hidrô, nitơ sau đây. Câu nào đúng?A. Ôxi nở vì nhiệt nhiều nhấtB. Hidrô nở vì nhiệt nhiều nhấtC. Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhấtD. Cả A,B.C đều sai.
Câu 14: Nhiệt độ nước đang sôi theo nhiệt giai Farenhai là:A. 1000FB. 2120FC. 320FD. 1800F
Câu 15: Vì sao chỗ nối hai thanh ray đường sắt lại có khe hở?A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại đượcB. Vì dễ lắp rápC. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài raD. Vì chiều daì thanh ray không đủ
Câu 16: Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vìA. Nước trong cốc thấm ra ngoàiB. Hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ thàng nướcC. Nước trong cốc bay hơi ra ngoàiD. Nước trong không khí tụ trên thành cốc
File đính kèm:
- vat ly.doc