I/Lý thuyết: (5điểm)
Câu 1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí. So sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất rắn và chất khí. (1,5 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm).
-Sự nóng chảy ,sự dông đặc là gì?
-Cho biết nhiệt độ bắt đầu nóng chảy( hay đông đặc) là bao nhiêu 0C?
Câu 3: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ minh họa cho từng yếu tố. (2 điểm)
II/Bài tập: (5điểm)
1/Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuỷên thể nào của đồng? (1 điểm)
2/Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Và ở mấy 0C?
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1538 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 6 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày……………..Tháng…………..Năm 200…….
ĐỀ 3
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : vật lý 6
TG : 45 phút
I/Lý thuyết: (5điểm)
Câu 1: Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí. So sánh sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất rắn và chất khí. (1,5 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm).
-Sự nóng chảy ,sự dông đặc là gì?
-Cho biết nhiệt độ bắt đầu nóng chảy( hay đông đặc) là bao nhiêu 0C?
Câu 3: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ minh họa cho từng yếu tố. (2 điểm)
II/Bài tập: (5điểm)
1/Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuỷên thể nào của đồng? (1 điểm)
2/Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Và ở mấy 0C?
-Cho biết đoạn AB,BC chất đó tồn tại ở thể nào? (2 điểm)
Nhiệt đọ 0C
100 C
Thời gian
A B
0
3/Tính :
a/ 500C ứng với bao nhiêu 0F ? (1 điểm)
b/860F ứng với nhiêu 0C ? (1 điểm)
Bài Làm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN
I/Lý thuyết
1/ Kết luận : -Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. (0,5 điểm)
-Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. (0,5 điểm)
So sánh : Chất khí nở vì nhiệt nhều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chát rắn. (0,5 điểm)
2/ -Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. (0,5 điểm)
-Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. (0,5 điểm)
-Nhiệt độ bắt đầu nóng chảy( hay đông đặc) là 800C. (0,5 điểm)
3/ Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
(1 điểm)
*Ví dụ : +Nhiệt độ : Phơi đồ ngoài nắng thì mau khô hơn trong mát.
+Gío: Khi có gió thì đồ mau khô hơn khi không có gió.
+ diện tích mặt thoáng của chất lỏng : Phơi đồ trải rộng đồ ra thì khô hơn khi không trải rộng đồ ra .
đúng 2 ý cho 0,75 điểm , đúng 3 ý cho 1 điểm.
II/Bài tập
1/Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuỷên từ thể rắn sang thể lỏng rồi từ thể lỏng sang rắn.
(1 điểm)
2/- Hình vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của nước đá và ở
00C. (1 điểm)
- Đoạn AB nước (đá) tồn tại ở thể rắn, đoạn BC thì nước tồn tại ở thể lỏng (1 điểm)
3// a. 500C =00C + 500C = 320F + (50x 1,8) 0F = 1220F (1 điểm)
b. 860F =320F + 540F = 00C + (54 : 1,8) 0C = 300C (1 điểm)
---------HẾT------------
File đính kèm:
- de thi HKII TU LUAN.doc