Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 10 ban cơ bản thời gian 45 phút

Câu 1/ Trong hệ toạ độ (p,V ) đường thẳng nào là đường đẳng áp

A. Đường xiên góc đi qua gốc toạ độ.

B. Đường song song với trục áp suất

C. Đường vuông góc với trục áp suất

D. Đường cong hyperbol.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn vật lý lớp 10 ban cơ bản thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ LỚP 10 BAN CƠ BẢN Họ và tên:................................................ Thời gian 45 phút Mã đề: 324 Lớp:............. I.Phần trắc nghiệm: ( 7đ ). Khoanh tròn đáp án mà em chọn. Câu 1/ Trong hệ toạ độ (p,V ) đường thẳng nào là đường đẳng áp Đường xiên góc đi qua gốc toạ độ. Đường song song với trục áp suất Đường vuông góc với trục áp suất Đường cong hyperbol. Câu 2/ Một lò xo có độ cứng k = 1350N/m, một đầu cố định đầu kia kéo một lực. Khi lò xo bị giãn 5cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là : A. 1,25 J. B. 1,69 J. C. 1,95 J. D. 2,06 J. Câu 3/ Động năng của một vật thay đổi thế nào nếu khối lượng của nó tăng gấp 4 và vận tốc giảm còn một nửa. A. Không thay đổi. B. Giảm một nửa. C. Tăng gấp đôi. D.Tăng gấp 4. Câu 4/ Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1680J.Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 1,5.105Pa. A. 2790J. B. 3280J C. 5280J. D. 4680J. Câu 5/ Chọn câu đúng : Một vật được ném thẳng đứng từ điểm A tại mặt đất lên điểm B. Bỏ qua mọi lực cản, trong quá trình chuyển động từ B đến A thì: A. Cơ năng thay đổi vì độ cao thay đổi. B. Thế năng giảm, động năng tăng. C. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Vì cơ năng bảo toàn nên động năng và thế năng đều không đổi. Câu 6/ Trong quá trình chất khí nhận công và toả nhiệt, trong hệ thức: ∆U = A + Q thì A và Q phải có giá trị nào dưới đây? A. Q > 0 và A > 0. B. Q > 0 và A < 0. C. Q 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 7/ Chọn câu đúng: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì: A. Thế năng của vật tăng gấp đôi . B. Động năng của vật tăng gấp 4. C. Cơ năng của vật tăng gấp đôi. D. Động lượng của vật tăng gấp 4. Câu 8/ Tác dụng một lực 240 N vào một quả bóng khối lượng 0,4kg đang nằm yên, thời gian tác dụng lực là 0,01s. Vận tốc của quả bóng là : A. 6m/s. B. 7m/s. C. 8m/s. D. 8,5m/s. Câu 9/ Hệ số đàn hồi của một thanh rắn KHÔNG phụ thuộc vào yéu tố nào dưới đây? A. Tiết diện của thanh. B. Bản chất vật liệu làm thanh. C. Độ dài ban đầu của thanh. D. Ứng suất tác dụng vào thanh. Câu 10/ Một động cơ công suất 360W nâng thùng hàng 180 kg chuyển động đều lên cao. Trong thời gian 80s. thùng hàng đến độ cao bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 12m. B. 14m. C. 16m. D. Đáp án khác. Câu 11/ Chọn câu đúng :Theo định luật Sác Lơ đối với khối lượng khí xác định : Khi áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi Khi áp suất tăng gấp đôi thì thể tích tăng gấp đôi. Khi áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối giảm một nửa. Khi thể tích tăng gấp đôi thì nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi. Câu 12/ Một bình kín chứa lượng khí ở 450C và áp suất 1,5 atm. Muốn áp suất tăng gấp đôi thì phải tăng nhiệt độ của khí đến bao nhiêu độ C. A. 4420C. B. 3930C. C. 4130C. D. 3630C. Câu 13/ Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang một góc 45o . Độ lớn lực kéo là 36N. Công của lực kéo thực hiện được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 15m là: A. 467,5 J. B. 284 J. C. 378 J. D. 356,3 J. Câu 14/ Một bình nhôm khối lượng 0,4kg ở nhiệt độ 200C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 650C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 0,92.103J/kg.K A. 13,80. 103J B. 9,27. 103J C. 32,20. 103J D. 16,56. 103J II Phần tự luận: ( 3 đ ) Một vật khối lượng 2,5kg được bắn lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 6m so với mặt đất với vận tốc 28,8km/h. Chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.Tính: a / Cơ năng của vật. b/ Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c/ Khi rơi xuống đến độ cao nào thì vận tốc của vật là 12m/s? Bài làm: Mã đề 324 1 - C. 2 - B. 3 - A. 4 - D. 5 - B. 6 - C 7 - B. 8 - A. 9 - D. 10 - C. 11 - A. 12 - D. 13 - C. 14 - D. II Phần tự luận: ( Mỗi câu 1 điểm ) a/ W = Wđ + Wt = 1/2mv2 + mgz1 = 230J. b/ Khi đến độ cao cực đại, vận tốc bằng 0 => Thế năng bằng cơ năng: mgzmax = W => zmax = W/mg = 9,2m. c/ Động năng của vật khi vận tốc 12m/s: Wđ = 1/2 .2,5.144 = 180J. Thế năng của vật lúc đó là: Wt = W – Wđ = 230 – 180 = 50J. mgz2 = 50J => z2 = 2m. Vậy độ cao khi vật có vận tốc 12m/s là 2m.

File đính kèm:

  • docDe KT Ly10 HK II13.doc
Giáo án liên quan