Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình.
A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.
C. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định.
7 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010-2011 môn: Vật lý 10 (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT CAO BÌNH
( ĐỀ 1 )
Môn: Vật lý 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên :.Lớp:..
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình.
A. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.
C. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Vật rắn vô định hình không có dạng hình học xác định.
Câu 2: 00043 Đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất
A. W B. HP( sức ngựa ) C. J.s D. N.m/s.
Câu 3: Tập hợp các thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí
A. Khối lượng , Nhiệt độ và Thể tích B. Áp suất , Khối lượng và Thể tích
C. Áp suất , Nhiệt độ và Khối lượng D. Áp suất , Nhiệt độ và Thể tích
Câu 4: Nước mưa không lọt qua các lỗ nhỏ trên tấm bạt vì
Vải bạt bị dính ướt nước B. Vải bạt không bị dính ướt nước.
C. Lực căng bề mặt của nươc ngăn không cho nước lọt qua.
D. Hiện tượng mao dẫn không cho nước lọt qua.
Câu 5: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức
U =A + Q phải có giá trị nào?
A. Q 0; B. Q > 0 và A > 0; C. Q 0 và A < 0;00043
Câu 6: Động lượng của một vật được tính bằng công thức:
A. p = m.g B. p = m.z C. p = m.v D. p = m.a
B. Phần tự luận ( 7 điểm):
Câu 1 ( 1 điểm ): Độ ẩm tuyệt đối là gì? Nêu đơn vị đo của độ ẩm tuyệt đối.
Câu 2( 1 điểm ): Sự nở khối là gì? Viết công thức tính độ nở khối.
Câu 3( 1 điểm ): Người ta cung cấp khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2,5 J. Khí nở ra và thực hiện một công 1,54 J lên pít tông. Độ biến thiên nội năng của khí là: Câu 4( 2 điểm ): Một bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ ở 270C và dưới áp suất 0,6atm
( dung tích của bóng đèn không đổi ). Khi đèn sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn nhận giá trị nào?
Câu 5( 2 điểm ): Ném ngang một hòn đá khối lượng 2kg với vận tốc 5m/s từ tầng gác có độ cao 12m so với đất. Bỏ qua sức cản của không khí. ( g = 10m/s2 ).
Xác định cơ năng của vật ở thời điểm ném.
Tính vận tốc của vật khi chạm đất ?
0004300
SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT CAO BÌNH
( ĐỀ 2 )
Môn: Vật lý 10
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên :.Lớp:..
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm):
Câu 1: Câu nào sau đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định;
B. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng;
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể;00043
Câu 2: Dưới tác dụng của lực vật chuyển dời một đoạn s theo hướng của lực thì công do lực sinh ra là
A. A = F.COS B. A = F.s C. A = - F.s D. A = 2F.s
Câu 3: Phương trình nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A. = C. = B. P1V1 = P2V2 D. V1 = V2
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng? A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước
B. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu00043
C. Giọt nước đọng trên lá sen. D. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài
Câu 5: Theo nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học. 00003Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q 0.
C. U = A + Q với A 0.
Câu 6: Đơn vị sai của Động lượng là:
A. kgms. B. N.s C. kgm/s D. kgms-1
B. Phần tự luận ( 7 điểm):
Câu 1 ( 1 điểm ): Độ ẩm cực đại là gì? Nêu đơn vị đo của độ ẩm cực đại.
Câu 2( 1 điểm ): Sự nở dài là gì? Viết công thức tính độ nở dài.
Câu 3( 1 điểm ): Người ta thực hiện công 150 J để nén khí trong một xi lanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. Tính độ thiên nội năng của khí.
Câu 4( 2 điểm ): Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Chất khí ở 270C có thể tích p. Phải đun nóng chất khí đến nhiệt độ là bao nhiêu thì áp suất chất khí tăng lên 1,5 lần?
Câu 5( 2 điểm ): Một hòn đá có khối lượng 250g rơi tự do và có động năng bằng 12,5J khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. ( g = 10m/s2 ).
Tìm vận tốc của hòn đá khi chạm đất.
Nó được thả rơi từ độ cao bao nhiêu ?
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 CB
( Thời gian 45 phút )
Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra học kỳ 2 theo chương trình Cơ bản
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và Tự luận
Tên chủ đề
Nhận biết
(cấp độ 1)
Thông hiểu
( cấp độ 2 )
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn
1. Động lượng, định luật bảo toàn đồng lượng
Phát biểu định nghĩa và viết được công thức tính động lượng, đơn vị động lượng
1 CÂU
2. Công và công suất
Phát biểu định nghĩa và viết được công thức tính công, đơn vị công
1 CÂU
3. Động năng
4.Thế năng
5. Cơ năng
Vận dụng được công thức tính cơ năng để giải bài tập
1 CÂU
SỐ CÂU (SỐ ĐIỂM )
2 Câu ( 1,0 điểm )
1 Câu ( 2,0 điểm )
3 Câu ( 3 điểm )
Chủ đề 2: Chất khí
1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí
2. Qúa trình đẳng nhiệt - định luật Bôi-lơ- mariot
3. Qúa trình đẳng tích - định luật sác – lơ
Dùng định luật sác lơ để giải bài tập đơn giản
1 CÂU
4. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Nắm được phương trình trạng thái của khí lí tưởng
1 CÂU
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM )
1 Câu ( 0,5 điểm )
1 Câu ( 2,0 điểm )
2 Câu ( 2,5 điểm )
Chủ đề 3: cơ sở của nhiệt động lực học
1. Nội năng và sự biến thiên nội năng
2. Các nguyên lí của nhiệt động lực học
Nêu được qui ước về dấu của các đại lượng trong biểu thức nguyên lí I NĐLH
1 CÂU
Dùng nguyên lí I NĐLH để giải bài tập đơn giản
1 CÂU
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM )
1 Câu ( 0,5 điểm )
1 Câu ( 1,0 điểm )
2 Câu ( 1,5 điểm )
Chủ đề 4: Chất rắn và Chất lỏng. Sự chuyển thể
1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- Nêu được định nghĩa chất rắn kết tinh và các tính chất của nó
- Nêu được định nghĩa và tính chất của chất rắn vô định hình
1 CÂU
2. Biến dạng cơ của vật rắn
3. Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Nêu được ĐN sự nở dài, sự nở khối. Viết được, nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức tính độ nở dài và độ nở khối
1 CÂU
4. Các hiên tượng bề mặt chất lỏng
Nắm được các hiện tượng bề mặt chất lỏng
1 CÂU
5. Sự chuyển thể của các chất
6. Độ ẩm không khí
Nêu được định nghĩa, đơn vị của độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại
1 CÂU
SỐ CÂU ( SỐ ĐIỂM )
4 Câu ( 3,0 điểm )
4 Câu ( 3,0 điểm )
TỔNG SỐ
8 Câu ( 5 điểm )
2 Câu ( 3 điểm )
1 Câu ( 2 điểm )
11 Câu ( 10 điểm )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 CB
Đề 1
A. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
D
C
B. Phần tự luận
Câu 1: Nêu định nghĩa, viết được đơn vị: (1 điểm)
Câu 2: Nêu định nghĩa, viết được công thức: (1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4: + Trạng thái 1: T1 = 300 K
P1 = 0,6 atm
+ Trạng thái 2: T2 = ?
P2 = 1 atm
(2 điểm)
Câu 5:
m = 2kg. z = 12m. v = 5m/s. g = 10m/s2
W =?
v’=?
Bài giải
(2 điểm)
Đề 2
A. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
D
D
A
B. Phần tự luận
Câu 1: Nêu định nghĩa, viết được đơn vị: (1 điểm)
Câu 2: Nêu định nghĩa, viết được công thức: (1 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
Câu 4: + Trạng thái 1: T1 = 300 K
P1 = P
+ Trạng thái 2: T2 = ?
P2 = 1,5P
(2 điểm)
Câu 5:
m = 0,25kg. Wđ = 12,5J. g = 10m/s2
v = ?
z = ?
Bài giải
(2 điểm)
File đính kèm:
- Thi hoc ky II 10 CB co ma tran.doc