Phần I - Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước để trả lời đúng:
1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực:
a. Mặt phẳng nghiêng c. Ròng rọc động
b. Ròng rọc cố định d. Đòn bẩy
2. Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống sau tăng lên cao hơn mực nước ban đầu. Điều đó chứng tỏ:
a. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình b. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình
c. Thể tích của nước tăng còn thể tích của bình không tăng d. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
3. Các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách nào là đúng nhất.
a. Rắn, khí , lỏng c. Rắn , lỏng, khí
b. Khí, rắn, lỏng d. Lỏng, khí, rắn
4. Nhiệt độ phòng là 270C, trong nhiệt giai Kenvin nhiệt độ đó có giá trị là:
a. 300 K c. 30 K
b. 3000 K d. 3.0000 K
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010-2011 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Hương Trà
Trường THCS Hương Toàn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ 6
Phần I - Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước để trả lời đúng:
Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực:
a. Mặt phẳng nghiêng
c. Ròng rọc động
b. Ròng rọc cố định
d. Đòn bẩy
Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống sau tăng lên cao hơn mực nước ban đầu. Điều đó chứng tỏ:
a. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình
b. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình
c. Thể tích của nước tăng còn thể tích của bình không tăng
d. Thể tích của bình tăng trước, thể tích của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách nào là đúng nhất.
a. Rắn, khí , lỏng
c. Rắn , lỏng, khí
b. Khí, rắn, lỏng
d. Lỏng, khí, rắn
Nhiệt độ phòng là 270C, trong nhiệt giai Kenvin nhiệt độ đó có giá trị là:
a. 300 K
c. 30 K
b. 3000 K
d. 3.0000 K
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi:
a. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ
b. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng
d. Phụ thuộc vào gió
Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy:
a. Đun nhựa đường để rải nhựa
c. Hàn thiếc
b. Bó củi đang cháy
d. Ngọn nến đang cháy
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi:
a. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng
c. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng
b. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt htoáng của chất lỏng
d. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng
Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng:
a. Giản nở vì nhiệt
c. Nóng chảy
b. Đông đặc
d. Bay hơi
Phần II: Tự luận.
Tại sao rót nước sôi vào cốc thủy tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước sôi vào cốc thủy tinh mỏng?
Cho biết sự khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi?
Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn.
100
90
80
70
60
50
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
Hỏi:
Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy?
Chất rắn này là chất gì?
Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút?
Phòng GD&ĐT Hương Trà
Trường THCS Hương Toàn
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM học 2008-2009
MÔN: VẬT LÝ 6
Phần I (4đ): Câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
b
d
c
b
a
b
d
a
Phần II (6đ)
Câu 1: 1,5đ
- Nêu được mỗi thành cốc đều giản nở vì nhiệt
- Cốc mỏng dãn nở đều
- Cốc dày dãn nở không đều nên cốc dễ vở
Câu 2: 1,5đ
Sự bay hơi
Sự sôi
- Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng
- Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
- Chất lỏng biến thành hơi chỉ xảy ra ở mặt thoáng
- Chất lỏng biến thành hơi xảy ra đồng thời ở mặt thoáng và ở trong lòng chất lỏng
Câu 3: 3 đ
80oC (1đ)
Băng phiến (0,5đ)
5 phút (1đ)
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 – MÔN VẬT LÝ 6
Trình
Lĩnh độ
vực KT KT
Trắc nghiệm khách quan
Tự luận
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Ròng rọc – đòn bẩy
1
1
Sự nở vì nhiệt – chất rắn – lỏng - khí
1
1
2
Ứng dụng Sự nở vì nhiệt
1(1,5 điểm)
1
Nhiệt kế - nhiệt giai
1
1
2
Sự bay hơi – sự ngưng tụ, sự sôi
1
1 (1,5 điểm)
2
Sự nóng chảy – sự đông đặc
1
1
1 (3 điểm)
3
Tổng
5
2
1
3
11
Trong số điểm
0,5
0,5
0,5
Tổng điểm
2,5
1,0
0,5
6
10
Tỉ lệ (%)
25
10
5
60
100
File đính kèm:
- De KT Vat Ly 6 HK2 20102011Moi.doc