Câu 7: Hình thang vuông ABCD có A = D= 900, hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 7 cm, CD = 28cm. Độ dài AD là :
a/ 10 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 16 cm
Câu 8: Cho hình thang ABCD,các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết và BC = 10 cm. Độ dài AD là:
a/ 4 cm b/ 6 cm c/ 5 cm d/ Một giá trị khác
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1820 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II - Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾ N
***************
§Ò KIÓM TRA HäC Kú II
Năm học 2005-2006
***************
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thời gian: 20 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………… Lớp:………….
A/ TRẮC NGHIỆM :
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn con chữ cái trước câu đó .
Câu 1: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng:
a/ -1 b/ 1 c/ -1; 1 d/ Một giá trị khác
Câu 2: x = -1 là nghiệm của phương trình:
a/ 3x+1 = -3+x b/ 3x + 2 = -5-2x c/ 8x+7 = x-1 d/ 2x + 9 = 3- 4x
Câu 3: Phương trình m(x-1) = 5-(m-1)x vô nghiệm nếu:
a/ m = b/ m = c/ m = d/ m = 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình là :
a/ x =1 b/ x = 2 c/ x =3 d/ vô nghiệm
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2x(x-3) - x(2x+1) > 5-x là:
a/ x c/ x < d/ Một kết quả khác
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là:
a/ x >- 4 b/ x
Câu 7: Hình thang vuông ABCD có A = D= 900, hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 7 cm, CD = 28cm. Độ dài AD là :
a/ 10 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 16 cm
Câu 8: Cho hình thang ABCD,các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết và BC = 10 cm. Độ dài AD là:
a/ 4 cm b/ 6 cm c/ 5 cm d/ Một giá trị khác
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 300 và đường phân giác BD. Tỉ số là :
a/ b/ c/ d/ Một giá trị khác
Câu 10: Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là:
a/ 284 cm2 b/ 384 cm2 c/ 484 cm2 d/ Một giá trị khác
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
***************
§Ò KIÓM TRA HäC Kú II
Năm học 2005-2006
***************
MÔN : TOÁN LỚP 8
Thời gian: 70 phút (không tính thời gian giao đề)
A
B
B’
C
C’
A’
D ’
D
B/ TỰ LUẬN
Bài 1:(1 điểm)
a/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Biết AB = 14 cm,
ad = 8 cm, AA’= 6 cm.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
b/ Hai phương trình : và 5(x-1)(x + 3) = 0 có tương đương không? Vì sao?
Bài 2: (1,5 điểm):
a/ Giải phương trình:
b/ Giải bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 3: (1 điểm)
Cho A =
Thực hiện phép tính để thu gọn A rồi tìm các giá trị của y để biểu thức thu gọn có giá trị âm.
Bài 4: (1,5 điểm): Trong ngày hội Kế hoạch nhỏ, hai tổ học sinh một lớp 8 thu nhặt được 95 kg giấy vụn. Hỏi mỗi tổ thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn ? Biết rằng số giấy của tổ 1 thu nhặt được bằng số giấy của tổ 2 thu nhặt được .
Bài 5: (2,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt đường chéo BD tại E , cạnh BC tại F, đường thẳng CD tại G.
a/ Chứng minh: AD.BE = BF.DE.
b/ Chứng minh: DG.BE = AB.DE.
c/ Chứng minh: AE2 = EF.EG.
d/ Chứng minh rằng tích BF. DG không đổi.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
***************
§¸P ¸N KIÓM TRA HäC Kú II-M¤N TO¸N 8
A/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25đ
1/ b 2/ d 3/ b 4/d 5/c 6/a 7/c 8/a 9/a 10/b
B/ TỰ LUẬN(7,5 điểm):
Bài 1 : (1 điểm)
a/ V = 672 cm3 (0,5 điểm)
b/ Kết luận 2 phương trình không tương đương và giải thích đúng (0,5 điểm)
Bài 2 : (1,5 điểm)
a/ - ĐKXĐ: x (0,25 điểm)
- Giải được x = 2 (không thoả mãn ĐKXĐ) và kết luận đúng : phương trình vô nghiệm ( 0,5 điểm)
b/ -Tìm đúng nghiệm của bất phương trình là x -5 (0,5 điểm) - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng (0,25 điểm)
Bài 3 : (1điểm)
Thu gọn được A = -y -1 (0,75 điểm)
-y-1-1 (0,25 điểm)
Bài 4 : (1,5 điểm)
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, lập đúng phương trình (0,75 điểm)
- Giải đúng phương trình , kết luận đúng :Tổ 1 thu nhặt được 45 kg ; tổ 2 thu nhặt được 50 kg giấy vụn (0,75 điểm)
Bài 5 : (2,5điểm) Hình vẽ 0,25 điểm
a/Chứng minh∽ (0,5 điểm)
A
B
C
D
G
F
E
b/ Chứng minh∽ (0,5 điểm)
c/∽ (0,25 điểm)
∽ (0,25 điểm)
(0,25 điểm)
d/Chứng minh∽ (0,25 điểm) (không đổi) (0,25 điểm)
*Chú ý :Học sinh có thể giải cách khác, nếu chính xác thì hưởng trọn số điểm câu đó.
File đính kèm:
- DE THI HK II TOAN 8 CHUAN KTKN.doc