Đề kiểm tra học kỳ II Toán 8

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong học kỳ II của học sinh.

 2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình và trình bày bài làm

 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc

II. Hình thức kiểm tra: Tự luận.

III. Ma trận kiểm tra.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ANH SƠN TRƯỜNG THCS CẨM. ––––––––––––––––––––––––– KIỂM TRA HỌC KỲ II - TOÁN 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong học kỳ II của học sinh. 2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ hình và trình bày bài làm 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra: Tự luận. III. Ma trận kiểm tra. Các chủ đề kiểm tra Các mức độ nhận thức Tổng ngang Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng nhỏ Tổng lớn 1. Phương trình bậc nhất một ẩn ( 16 tiết) Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Câu 1a 1 3 câu - 3.0 điểm Chiếm 30% Điểm 5 % 0.5 0.5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 1b 1 Điểm 10% 1.0 1.0 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Câu 3 1 Điểm 15% 1.5 1.5 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 14 tiết) Câu 2a 2b 2 2 câu - 2.0 đ chiếm 20% Điểm 20% 1.0 1.0 2.0 3. Diện tích đa giác. (4 tiết) Câu 4c 1 1 câu - 0.5đ chiếm 5% Điểm 5 % 0.5 0.5 4. Tam giác đồng dạng. (18 tiêt) Câu 1(gt, kl) 4a; 4b 3 3 câu - 3,0đ Chiếm 30% Điểm 30% 0.5 2.5 3,0 5. Hình lăng trụ đúng, hình chóp đều ( 16 tiết) Câu 5a 5b 2 2 câu – 1,5đ chiếm 15% Điểm 15% 0.5 1.0 2.0 Tổng Số câu 2 2 5 2 11 10 Số điểm 1.0 1,5 6,0 1.5 10 Tỷ lệ 10% 15% 60% 15% V.Đề ra: Bài 1: ( 2 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x +3 = x – 1; b) = 1 + c) Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4 – 5x - 3x + 7 b) Bài 3: ( 2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ sáng, dự định đến B vào lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do trời mưa, nên ôtô đã đi với vận tốc chậm hơn dự định là 5 km/h. Vì thế phải đến 12 giờ ôtô mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 4: ( 3 điểm) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. a. Chứng minh rằng AHB ~ BCD. b. Tính độ dài AH. c. Tính diện tích AHB. Bài 5: ( 1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Có AB = 4cm; BC = 5 cm và AA’ = 6cm a. Đường thẳng AB song song với những mặt phẳng nào? Vì sao? b.Tính diện tích xung quanh, toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó. D' C' A A' B B' D C VI. Đáp án biểu chấm: Câu Nội dung Điểm 1 1,5đ a 0,5 = x - 1 2x - 1 = 3x - 3 x = 2 0.5 b 1,0 = 1 + (*) ĐKXĐ: x 1; x - 2 (*) = + 2. (x + 2) = (x - 1).(x + 2) + 2x(x - 1) 2x + 4 = x2 + x - 2 + 2x2 - 2x 3x2 - 3x - 6 = 0 3(x2 - x - 2) = 0 3(x + 1).(x + 2) = 0 x + 1 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = - 1 hoặc x = - 2 Đối chiếu điều kiện xác định ta thấy x = - 1 ( TM) x = - 2 (Không TM) 0.25 0.25 0.25 0.25 2 2,0đ a 1,0 4 – 5x - 3x + 7 - 5x + 3x 7 – 4 - 2x 3 2x - 3 x - 3/2 0,25 0.25 0.25 0.25 b. 1,0 > 1 (*) ĐKXĐ: x 3 - 1 > 0 - > 0 > 0 > 0 x - 3 > 0 x > 3 ( TMĐKXĐ) 0,25 0.25 0.25 0.25 Câu Nội dung Điểm 3 1,5đ - Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) ĐK: x > 5 - Vận tốc ôtô thực tế đi là: x - 5 (km / h) - Thời gian dự định đi là : 11h30' - 7h = 4h30' = 4,5 (h) - Thời gian đi thực tế là : 12h - 7h = 5h - Theo bài ra ta có phương trình: (x - 5). 5 = x.. 4,5 5x - 25 = 4,5x 0,5x = 25 x = 50 (km / h) ( TM ĐK) Vậy quãng đường AB là: 50.4,5 = 225 (km) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 4 3,5đ - Hình vẽ + GT, KL: 0,5 điểm. a 1,0đ - Xét BCD và AHB có: = = 900 = BCD ~ AHB. 0,25 0,25 0,5 b 1,5đ - Xét ABD vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có: BD2 = AD2 + AB2 BD = = = 15 (cm) - Từ BCD ~ AHB. Ta có: = AH = = = = 7,2 (cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 c 0,5đ - Diện tích BCD là: . BC. DC = . 9. 12 = 54 (cm2) - Do AHB ~ BCD theo tỷ số: = = 0,25 = ()2 = Diện tích tam giác AHB là: . = . 54 = 30,56 (cm2) 0,25 5 1,5đ a 0,5 D' C' A A' B B' D C - Hình vẽ: Đường thẳng AB // mp(A'B'C'D') Đường thẳng AB // mp(DD’C’C) 0,5 b 1,0 Sxq = 2.( AB + BC ). AA’ = 108 (cm2 ) Stp = 2.AB.BC + Sxq = 148 (cm2 ) V = AB.BC.AA’ = 120 ( cm3 ) 0,5 0,25 0,25

File đính kèm:

  • dochoanb52.doc
Giáo án liên quan