Câu 1: Vi phân của hàm số y = cos2x là
A. 2cosx B. -2cosxsinx C. -sin2xdx D. sin2xdx.
Câu 2: Cho hàm số y = xlnx. Giá trị của y''(1) là
A. 0 B. 1 C. e D. .
Câu 3: Tiếp tuyến của ĐTHS y = ex tại điểm M(1;e) song song với đường thẳng
A. y = ex + 2007 B. y = x + 2007 C. y = -x +2007 D. y = 1.
Câu 4: Hàm số có y'(1) là
Câu 5: hàm số f(x) = (ax-b)e3x có đạo hàm f'(x) = (6x+7)e3x khi
A. a=2,b=5 B. a=2,b=-5 C. a=-2, b=5 D. a=-2,b=-5
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kết thúc học kỳ I - Khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra kết thúc học kỳ I. Khối 12
Thời gian: 60 phút. Năm học: 2007-2008
(Người thực hiện: Trần Quốc Dũng T-Sơn 4 và Ngô Tiến Hoàng C-Thuỷ 3 )
Câu 1: Vi phân của hàm số y = cos2x là
A. 2cosx B. -2cosxsinx C. -sin2xdx D. sin2xdx.
Câu 2: Cho hàm số y = xlnx. Giá trị của y''(1) là
A. 0 B. 1 C. e D. .
Câu 3: Tiếp tuyến của ĐTHS y = ex tại điểm M(1;e) song song với đường thẳng
A. y = ex + 2007 B. y = x + 2007 C. y = -x +2007 D. y = 1.
Câu 4: Hàm số có y'(1) là
.
Câu 5: hàm số f(x) = (ax-b)e3x có đạo hàm f'(x) = (6x+7)e3x khi
A. a=2,b=5 B. a=2,b=-5 C. a=-2, b=5 D. a=-2,b=-5
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. B. y = lgx C. y = tgx D. .
Câu 7: Hàm số f(x) = mx3 - 3mx2 - 3x +1 luôn nghịch biến khi và chỉ khi
Câu 8: Hàm số
A. Luôn đồng biến B. Đồng biến trên
C. Luôn nghịch biến D. Đồng biến trên và
Câu 9: Hàm số y = 2006x4 - 2007x2 + 2008 có số cực trị là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.
Câu 10: HS f(x) = x3 - mx2 +(m-3)+x+ m2 -2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3.
Câu 11: ĐT đi qua hai điểm cực trị của đồ thị h/s có PT
A. y = 4(x-1) B. y = 2(x-1) C. y = -2(x-1) D. y = 2(x+1).
Câu 12: Giá trị lớn nhất của HS là
Câu 13: Để đồ thị HS f(x) = 2x2 + 2mx + m - 1 cắt Ox tại M và N sao cho MN nhỏ nhất thì
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = -1.
Câu 14: Đồ thị HS
A. Không có cực trị B. Có hai tiệm cận
C. Có ba điểm uốn D. Có một điểm uốn.
Câu 15: Đồ thị HS y = lgx
A. Có một tiệm cận ngang B. Có một tiệm cận xiên
C. có một tiệm cận đứng D. Không có tiệm cận.
Câu 16: HS có đồ thị là (C). Khi đó
A. HS không có cực trị B. TCX của (C) là đt y = x+2
B. Đồ thị lồi trên D. (C) không cắt Ox.
Câu 17: Đồ thị Hàm số y = | x4 - 5x2 + 10 | được suy từ đồ thị (C) của Hàm số
y = -x4 + 5x2 - 10 bằng cách
A. Giữ nguyên B. Lấy ĐX (C) qua trục Ox
B. Lấy ĐX (C) qua trục Oy D. Lấy ĐX (C) qua O.
Câu 18: Tiếp tuyến tại T(1;0) của đồ thị HS y = x3 - 3x2 + 2 có phương trình
A. y = 3x -3 B. y = -3x -3 C. y = -3x +3 D. y = 3x + 3.
Câu 19: Số tiếp tuyến kẻ từ M(4;0) tới đồ thị HS là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Gọi (C) là đồ thị của HS y = x3 + 3x2 -4 Tìm phương án sai?
A. U( -1;2) là tâm ĐX của (C) B. T(0;-4) là điểm cực tiểu của (C)
C. D(-2;0) là điểm cực đại của (C) D. Đồ thị lõm trên
Câu 21: cho đường thẳng (d) : 2x-3y+5 = 0. và các đường thẳng
(1). (2). , (3).
Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng (d):
A. chỉ (1) B. (1) và (3) C. Chỉ (2). D. (1) và (2)
Câu 22: Cho đường thẳng (d): x+y-2=0. và điểm M (1; 3 ). Điểm đối xứng với M qua (d) là:
A. M' (-1; 2) B. M ' (1;2) C. M' (1; -2). D.M' (-1;-2)
Câu23: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với đường thẳng (d): 3x-5y+2=0 là:
A. 5x+3y-11=0. B. -5x+3y-11=0 C. 5x-3y+11=0 D. 5x+3y+11=0.
Câu 24: Cho tam giác ABC có A(1;2) , B(-2;3), C(0; 4). Phương trình đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC là:
A. 2x+y-4 =0 B. -2x-y+4=0. C. 2x-y-4 = 0. D. -2x+y-4 = 0.
Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A ( 2; -3) và song song với đường thẳng 11x -12y +20 =0 là:
A. 11x -12y + 58 = 0. B. -11x +12y +58 =0. C. 12x+11y + 6 =0. D. 12x -11y+
Câu 26 cho hàm số y= x2-2x +3 . Nếu F(x)là nguyênhàm của hàm số và đồ thị của F(x) đi qua điểm A(3;0) thì F(x) là :
A. - x2+ 3x-9 B. - x2+ 3x C. -2x+3 D. x2 -2x-3
Câu 27: Hàm số không phải nguyên hàm của hàm số y= là : A. tgx – cotg x B. C. -2cotg2x D.
Câu 28: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho A(1;2) ;B(-1;1) .toạ độ C sao cho = là :
A. (-1;-2) B. (0;-1) C. (0;3) D. (1;3)
Câu29: Trong hệ trục toạ độ Oxy ,toạ độ của véc tơ đơn vị của trục Ox là:
A. (0;1) B(1;1) C(1;0) D(-1;-1)
Câu30: Phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ O(0;0) và vuông góc với đường thẳng 2x-y-3=0 là;
A. 2x+y=0 B. x+2y-3=0 C. x+2y+3=0 D. x+2y =0
Câu31: Phương trình đường thăng qua A(1;1) song song với đường thằng x+y+1=0 là:
A.x+y-1=0 B. x+y=0 C. x+y-2=0 D. x+y+2=0
Câu 30: Đường thẳng d : có phương trình tổng quát là:
A. x-y = 0 B. x-y-1=0 C. x+y-1=0 D.x+y-2=0
Câu 31 :Đường thẳng d; x-2y +1=0 có phương trình tham số là :
A. B. C. D.
Câu 32 :Phương trình đường thẳng qua 2 điểm M(-1;0) , N (0;1) là :
A. –x+y=0 B. x-y+1=0 C. x-y-1=0 D. x+y-1=0
Câu33: Giá trị của m để đường thẳng x+ y+m =0 cách gốc toạ độ O(0;0) một khoảng bằng là :
A. 2 B. C.-2 D.2 và -2
Câu 34: Với hệ trục toạ độ Oxy cho A(4;0) ,B(0;4) phương trình đường tròn qua 3 điểm A,B,O là:
A. B. C. D.
Câu 35: Phương trình đường tròn bán kính R=1 tiếp xúc với trục Ox tại điểm A (2;0) là:
A. B.
C. và D.
Câu 36: Phương tích của điểm M (5;-1) đối với đường tròn (C):
là:
A.25 B.-25 C.24 D.-24
Câu37: Toạ độ hình chiếu của gốc toạ độ O(0;0) lên đường thẳng
x+y- 4 =0 là :
A.(3;1) B. (2;2) C.(1;3) D.(2;-2)
Câu 38: Cho đường tròn : để điểm M (-3;4) nằm trong đường tròn thì:
A. B. R25
Câu 39:Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phảI là phương trình Elíp ?
A. B. C. D.
Câu 40:Phương trình chính tắc của Elíp có đỉnh trục lớn và độ dài trục bé bằng 4 là:
A. B. C. D.
Đáp án đề kiểm tra hcj kỳ I
1C
2B
3A
4C
5B
6B
7D
8D
9B
10A
11C
12D
13A
14C
15C
16D
17B
18C
19C
20A
21D
22A
23A
24A
25A
26A
27B
28C
29C
30D
31C
32B
33D
34A
35C
36C
37B
38D
39D
40C
File đính kèm:
- Tran Quoc Dung & Ngo Tien Hoang (TS4&CT3).doc