Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây A 12Mg. B 3Li. C 11Na. D 9F.
Câu 2: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%). Tính M trung bình của C. A 12,018 B 2,023 C 12,011. D 12,025
Câu 3: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A Proton và nơtron B Electron , proton và nơtron.
C Nơtron và electron D Electron và proton.
Câu 4: Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học?
A Số hiệu nguyên tử và số khối. B Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C Chỉ biết số hiệu nguyên tử. D Chỉ biết số khối của nguyên tử.
Câu 5: Cho 4 nguyên tử : , , , . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học
A Cặp X, Y và cặp Z, T B Chỉ có cặp Z, T
C Chỉ có cặp X, Y D Chỉ có cặp Y, Z
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Hóa học Lớp 10 cơ bản - Trường THPT Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HÓA 10 CB
Năm học: 2013-2014
Thời gian làm bài: 45 phút (25 câu TN)
SỞ GD & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Tổ HÓA HỌC
Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: .............................
Học sinh điền đáp án đúng vào bảng trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/ Án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/ Án
Câu
21
22
23
24
25
Đ/ Án
Câu 1: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây A 12Mg. B 3Li. C 11Na. D 9F.
Câu 2: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%). Tính M trung bình của C. A 12,018 B 2,023 C 12,011. D 12,025
Câu 3: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A Proton và nơtron B Electron , proton và nơtron.
C Nơtron và electron D Electron và proton.
Câu 4: Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học?
A Số hiệu nguyên tử và số khối. B Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C Chỉ biết số hiệu nguyên tử. D Chỉ biết số khối của nguyên tử.
Câu 5: Cho 4 nguyên tử :,,,. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học
A Cặp X, Y và cặp Z, T B Chỉ có cặp Z, T
C Chỉ có cặp X, Y D Chỉ có cặp Y, Z
Câu 6: Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là:
A B C D
Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng :
A số nơtron và proton B số nơtron. C số proton. D số khối.
Câu 8: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A 1, 2, 4 B 2, 3, 4 C 2, 4 D 1, 3
Câu 9: Tính số e tối đa của lớp M, N:
A 8, 32 B 18, 18 C 18, 32 D 8, 18
Câu 10: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron, 8 nơtron?
A B C D
Câu 11: Trong một nguyên tử X, tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 12 , tổng số hạt (p + n + e) là 40.Tính A và tính Z của X.
A A= 18 , Z= 14. B A= 27 , Z= 13. C A= 40 , Z= 14. D A= 27 , Z= 12.
Câu 12: Khi cho 4,6g một kim loại kiềm (nhóm IA) tác dụng với nước thì có 0,2 gam khí hidro thoát ra (ở đktc). Tên kim loại kiềm là:(Cho MHidro=1)
A K (M=39). B Li(M=7). C Không xác định D Na(M=23).
Câu 13: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là
A 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2. B 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3. D 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
Câu 14: Chọn đáp án đúng: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A Lưỡng tính B Khí hiếm C Kim loại D Phi kim
Câu 15: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?
A B C D
Câu 16: Cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p4 là:
A 1s22s23s23p4 B 1s22s22p63s23p4 C 1s22s22p53s23p4 D 1s22s22p63s23p6
Câu 17: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là:
A Proton và nơtron B Electron, proton và nơtron.
C Electron và proton. D Nơtron và electron
Câu 18: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X:
A 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 B 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2
C 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 D 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d54s1
Câu 19: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A 2, 8, 18, 32 B 2, 6, 10, 14 C 2, 4, 6, 8 D 2, 6, 8, 18
Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố ?
A 1s22s22p63s23p63d1 4s2 . B 1s22s22p63s23p63d1.
C 1s22s22p63s23p64s1. D 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
A 82 B 80 C 81 D 78
Câu 22: Hiđro có 3 đồng vị là : , , và beri có 1 đồng vị . Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử BeH2 có cấu tạo từ các đồng vị trên ?
A 12 B 1 C 6 D 18
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mạng điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố :
A 12Mg và 17Cl B 13Al và 17Cl C 14Si và 35Br D 13Al và 35Br
Câu 24: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A 2n2. B 2n C n. D n2.
Câu 25: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?
A 17. B 23. C 18. D 15.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_hoa_hoc_lop_10_co_ban_truong.doc