Hãy chọn phương án đúng trong bốn phương án (A, B, C, D) ở mỗi câu hỏi và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1. Số “ Hai mươi ba triệu, bốn mươi tám nghìn, năm trăm linh bảy ” Viết là:
 A. 2348 507 B. 23480507 C. 23480570 D. 230480507
2. Ta có: “ Năm lạng” hay “ Nửa cân” Bằng :
 A. 5 gam B. 50 gam C. 500 gam D. 5000 gam
3. Trong 6 số tự nhiên sau: 1945 ; 1954 ; 1975 ; 2000 ; 2005 ; 2009 . Có
 A. 3 Số chia hết cho 5 B. 4 Số chia hết cho 5
 C. 5 Số chia hết cho 5 D. 6 Số chia hết cho 5
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng lớp 6 năm học 2009 - 2010 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS cẩm xá
tổ khoa học tự nhiên
--------------
đề kiểm tra kscl lớp 6 năm học 2009 - 2010
Môn : toán - Ngày thi 13 tháng 8 năm 2009
( Thời gian làm bài : 60 phút )
------------------------------
I/ Phần I (3 điểm)
 Hãy chọn phương án đúng trong bốn phương án (A, B, C, D) ở mỗi câu hỏi và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1. Số “ Hai mươi ba triệu, bốn mươi tám nghìn, năm trăm linh bảy ” Viết là:
	A. 2 348 507	 B. 23 480 507	 C. 23 480 570 D. 230 480 507
2. Ta có: “ Năm lạng” hay “ Nửa cân” Bằng :
	A. 5 gam	B. 50 gam	 C. 500 gam	 D. 5000 gam
3. Trong 6 số tự nhiên sau: 1945 ; 1954 ; 1975 ; 2000 ; 2005 ; 2009 . Có
	A. 3 Số chia hết cho 5	B. 4 Số chia hết cho 5
	C. 5 Số chia hết cho 5	D. 6 Số chia hết cho 5
4. Phân số lớn nhất trong các phân số: là 
	A. 	B. 	C. 	 	D. 
5. Xe máy chạy 2 giờ đi được quãng đường 90 Km. Vận tốc của xe máy là:
	A. 45 Km/giờ	B. 60 Km/giờ 	C.75 Km/giờ	 D. 90 Km/giờ 
6. Hình vuông có diện tích là 9 cm2 thì chu vi hình vuông là :
	A. 3 cm	B. 6 cm 	C. 9 cm 	D. 12 cm 
Ii/ Phần iI (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
	1/ Tính: 	a/ 	b/ 
	2/ Cho biểu thức : x + 13,6 = 15. y 
	a/ Tính x khi y = 4, 24	b/ Tính y khi x = 1996,4 
Bài 2 (2 điểm) Hai ô tô vận tải chuyển 5,32 tấn gạo về kho. Ô tô thứ nhất chuyển được nhiều hơn ô tô thứ hai 650 kilôgam gạo. Hỏi mỗi ô tô chuyển về kho bao nhiêu kilôam gạo ?
Bài 3 (2 điểm) Một hình vuông và một hình tam giác có diện tích bằng nhau. Chu vi hình vuông là 120cm. Cạnh đáy hình tam giác là 0,6 m.
	a/ Tính diện tích hình vuông	b/ Tính chiều cao hình tam giác 
Bài 4 (1 điểm) 
Tuổi An sau đây 7 năm gấp 4 lần tuổi An trước đây 5 năm. Tính tuổi An hiện nay ?
--------------------------- Hết ------------------------------
Trường THCS cẩm xá
tổ khoa học tự nhiên
-------------------------------
hướng dẫn chấm
đề kiểm tra kscl lớp 6 năm học 2009 - 2010
----------------------------------------------
Nội dung
Điểm
I/ Phần I (3 điểm) Mỗi phương án đúng chấm 0,5 điểm.
	1- B	2- C	3- B	4- D	5- A	6- D
Ii/ Phần iI (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): 1/ a. 	 ( 0,5đ)	b. ( 0,5đ)
	 2/ a . x= 50 ( 0,5đ)	b. y = 134 ( 0,5đ)
Bài 2 (2 điểm): Đổi đơn vị ra kilôgam : 5,32 tấn = 5 320 kg
	Ôtô thứ nhất chuyển được là : ( 5 320 + 650 ) : 2 = 2985 kg
	Ôtô thứ hai chuyển được là : ( 5 320 - 650 ) : 2 = 2335 kg
	ĐS : Ôtô thứ nhất chuyển được là : 2985 kg ; Thứ hai chuyển là : 2335 kg
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 (2 điểm) a/ Cạnh hình vuông dài là : 120 : 4 = 30 cm
	 Diện tích hình vuông là : 30 x 30 = 900 cm2
	b/ Diện tích tam giác cũng là : 900 cm2 ; Đổi đơn vị : 0,6 m = 60 cm
	 Chiều cao hình tam giác là : ( 900 x 2 ) : 60 = 30 cm
	 ĐS: a. 900 cm2 	 b. 30 cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4 (1 điểm) Hiệu số tuổi của An sau đây 7 năm và trước đây 5 năm là : 7 + 5 = 12 tuổi
	Ta có sơ đồ : Tuổi An trước đây 5 năm : 
	 Tuổi An sau đây 7 năm :
	Vậy Tuổi An trước đây 5 năm là: 12 : ( 4 – 1) = 4 tuổi	Vậy Tuổi An hiện năm là : 4 + 5 = 9 tuổi
	ĐS : 9 tuổi
1đ
--------------------------
            File đính kèm:
 De thi Chon HS Lop 6.doc De thi Chon HS Lop 6.doc