1. Biết khi tăng 100C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ phản ứng đã tăng lên bao nhiêu lần khi tăng t0 từ 300C lên 800C:
A. 15. B. 243. C. 81. D. 125.
2. Trong phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Vai trò của FeSO4
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Chất bị oxi hóa. D. B và C đúng
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khối 10– ban cơ bản - Học kỳ II năm học: 2007 – 2008 môn: hóa - thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quang Khải Đề Kiểm Tra Khối 10– Ban Cơ Bản - Học Kỳ II
Năm Học: 2007 – 2008 Môn: Hóa - Thời Gian: 45 phút
µ &
Mã Đề:
Trắc Nghiệm:
Biết khi tăng 100C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Tốc độ phản ứng đã tăng lên bao nhiêu lần khi tăng t0 từ 300C lên 800C:
A. 15. B. 243. C. 81. D. 125.
Trong phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Vai trò của FeSO4
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Chất bị oxi hóa. D. B và C đúng
Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đkc) vào 200ml dd NaOH 2,5 M thu dung dịch A. Thành phần của dung dịch A:
A. NaHSO3. B. NaOH dư và Na2SO3. C. Na2SO3. D. NaHSO3 và Na2SO3.
Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng:
A. N2 + 3H2 D 2NH3. B. H2 + Cl2 D 2HCl. C. SO2 + ½ O2 D SO3. D. 2CO + O2 D 2CO2.
Hòa tan hoàn toàn 12,9g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl loãng, vừa đủ thu dung dịch A và 1,3g H2. Cô cạn dung dịch A thu m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 59,05g B. 55,09g. C. 50,95g. D. 50,59g.
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng : S+ 2 H2SO4 à 3 SO2 + 2 H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là :
A. 1:2 B. 1:3 C. 3:1 D. 2:1
Cho phản ứng sau: Zn + H2SO4đ -> ZnSO4 + S + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là :
A.13 B. 14 C. 15 D. 16
Trong phản ứng Cl2 + H2O D HCl + HClO , khí clo thể hiện tính:
A. oxi hóa B. khử C. oxi hóa và khử D. axit
Kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội là :
A. Al, Cu B. Zn,Cu C. Fe, Ag D. Fe,Al
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?
A. Đồng và đồng (II) hidroxit B. Sắt và sắt (III) hidroxit
C. Lưu huỳnh và hidrosunfua D. Cacbon và cacbon đioxit
Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các chất sau: NaCl, H2SO4, NaOH, BaCl2
A. dd HCl B. dd AgNO3 C. quì tím D. dd Na2S
Trong hợp chất : Clo, Brom và Iot có thể có những số oxi hóa nào ?
A. -1, 0, +1,+5 B. -1,0,+1,+7 C. -1,+3,+5,+7 D. -1, +1,+3,+5,+7
Tự luận:
Thực hiện chuỗi phản ứng: (2 điểm).
O2 SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 CuCl2.
O2 O3 I2 FeI2
Viết phương trình phản ứng chứng minh: ( 1điểm).
O3 có tính oxi hóa, có tính khử ( 2 phản ứng)
H2S có tính axit yếu, và là chất khử yếu. ( 2 phản ứng)
Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: ( 2 điểm).
Na2SO3, H2SO4, NaOH, NaCl, NaBr.
Hòa tan hoàn toàn 19,3g hh Al và Fe H2SO4 loãng dư thu 1,3g H2
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính thể tích dd SO2 sinh ra khi cho ½ hh trên tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư.
( Cho biết: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, Fe = 56, S = 32, Ba = 137, Al = 27, Mg = 24)
File đính kèm:
- De KT HKII.doc