Câu 1: Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl2 có lẫn trong không khí:
a. Fe(OH)3 b. Ca(OH)2
c. HCl d. Na2SO4
Câu 2: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
a. KCl, MnO2 b. KMnO4, MnO2
c. CaCl2, NaCl d. NaCl, H2SO4
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra kỳ II – năm học 2008 – 2009 môn: hóa học 9 – thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Hóa học 9 – Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phi kim. Mối quan hệ giữa các chất vô cơ.
3
(0,25 đ)
1,4
(0,25 đ)
3
(0.75 đ)
2.Hiđrocacbon
5
(0,25 đ)
6,7,8,9,10
(0,25 đ)
6
(1,5 đ)
3.Dẫn xuất hiđrocacbon
1
(2 đ)
11,12
(0,25 đ)
2
(1 đ)
2
(0,5 đ)
5
(4,0 đ)
4.Thực hành hóa học
3
(1,5 đ)
2
(0,25 đ)
2
(1,75 đ)
5.Tính toán hóa học
2
(2 đ)
1
(2,0 đ)
Tổng cộng
2
(0,5 đ)
1
(2 đ)
9
(2,25 đ)
2
(2,5 đ)
1
(0,25 đ)
2
(2,5 đ)
17
(10,0 đ)
Đề bài:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl2 có lẫn trong không khí:
a. Fe(OH)3 b. Ca(OH)2
c. HCl d. Na2SO4
Câu 2: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
a. KCl, MnO2 b. KMnO4, MnO2
c. CaCl2, NaCl d. NaCl, H2SO4
Câu 3: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
a. Cl2, H2O b. Cl2, HCl, HClO
c.Cl2, HCl, HClO, H2O d. HClO, HCl, H2O
Câu 4: Chất khí Y có tính chất sau: Rất độc, không màu. Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. Vậy chất Y là:
a. CO2 b. Cl2
c. H2 d. CO
Câu 5: Những chất nào sau đây khi tham gia khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và phản ứng thế:
a. Metan b. Benzen
c. Axeticlen d. Etilen
Câu 6: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C5H12 là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 7: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H8O là:
a.1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 8: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H6Cl2 là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 9: Phản ứng cháy giữa etilen và oxi. Tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là:
a. 1:1 b. 2:1 c. 1:2 d. 2:3
Câu 10: Một hiđrocacbon thành phần chứa 75% cacbon, Hiđrocacbon có công thức hóa học là:
a. C2H2 b. C4H10 c. CH4 d. C2H4
Câu 11: Nhiệt độ sôi axit axetic là:
a. 78,30C b. 1000C c. 118,20C d. 3330C
Câu 12: Các chất nào sau đây được sản xuất từ nguyên liệu là xenlulozơ:
a.Tơ nhân tạo b. Rượu etylic
c. Bôxit d. Glucozơ
II-TỰ luận (7 điểm)
(1)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): (2 đ)
t0
(3)
(2)
Saccarozơ ® glucozơ ® rượu etylic ® axit axetic ® etyaxetat.
Câu 2: (3,5 đ)
Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ khí cacbonic, nước.
a.Tính khối lượng khí cacbonic đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu có 0,81 tấn tinh bột tạo thành.
b.Hãy giải thích tại sao để bảo vệ môi trường không khí trong sạch, người ta trồng nhiều cây xanh.
c.Từ 0,81 tấn tinh bột có thể sản suất được bao nhiêu tấn rượu etylic theo sơ đồ.
men
axit
30-32 t0
nước
Tinh bột ® glucozơ ® rượu etylic
Giải thiết hiệu suất của cả quá trình là 80% (H=1, C=12, O=16).
Câu 3: Hãy trình bày thí nghiệm rượu etylic phản ứng với natri (1,5 đ)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ……………………………………………………………..
Lôùp :……………
BAÛNG TRAÛ LÔØI TRAÉC NGHIEÄM HOÙA HOÏC 9
Caâu hoûi
Phöông aùn traû lôøi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
b
c
d
Đáp án – biểu điểm:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
b
b
c
d
b
b
c
d
a
c
c
a
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
axit
(1): C12H22O11 + H2O ® C6H12O6 + C6H12O6
lên men
Saccarozơ glucozơ Fuctozơ
(2): C6H12O6 ® 2C2H5OH + 2CO2
Men giấm
(3): C2H5OH + O2 ® CH3COOH + H2O
t0
H2SO4
(4): CH3CHOOH + C2H5OH ® CH3COOC2H5 + H2O
Câu 2: (3,5 đ)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
a.
Ánh sáng
Diệp lục
6n CO2 + 5n H2O ® (-C6H10O5-)n + 6n O2
6. 44 tấn 162 tấn 6.32 tấn
1,32 tấn 0,81 tấn 0,96 tấn
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hút khí cacbonic và giải phóng khí oxi.
0,5 điểm
c.
men
axit
(-C6H10O5-)n ® n C6H12O6 + nH2O
Men rượu
30-32 t0
C6H12O6 ® 2 C2H5OH + 2 CO2
Ta có sơ đồ hợp thức:
(-C6H10O5-) ® C6H12O6 ® 2 C2H5OH
162 tấn 2.46 tấn
0,81 tấn 0,46 tấn
Khối lượng rượu etylic tạo thành, với H=80% là:
= 0,368 tấn .
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
-Thí nghiệm: Cho mẩu natri vào cốc (ống nghiệm) đựng rượu etylic. (0,25 đ)
-Hiện tượng: Có khí thoát ra, mẩu natri tan dần. (0,5 đ)
-Nhận xét: Rượu etylic tác dụng được với natri, giải phóng khí H2. (0,25 đ)
PTHH: C2H5OH (l) + 2Na(r) ® C2H5ONa(dd) + H2O(l) (0,5 đ)
Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
File đính kèm:
- KTHK IIHoa hoc 9 08-09.doc