I. Khoanh tròn phương án đúng nhất:
Câu 1: Điều khiển sinh sản ở vật nuôi dựa vào quy luật
a. Tăng trọng không đồng đều
b. Sinh trưởng hệ xương không đồng đều
c. Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
d. Tính chu kỳ
Câu 2: Hệ xương tăng trọng không đồng đều
a. Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều cao, cuối cùng là chiều rộng
b. Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều dài, cuối cùng là chiều rộng
c. Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều dài
d. Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều cao
Câu 3: Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tuân theo quy luật:
a. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn d. a và c
b. Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều e. Cả a,b,c
c. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kỳ
12 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra lớp 10 môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.............................................Lớp......
đề kiểm tra lớp 10
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 703
Khoanh tròn phương án đúng nhất:
Câu 1: Điều khiển sinh sản ở vật nuôi dựa vào quy luật
Tăng trọng không đồng đều
Sinh trưởng hệ xương không đồng đều
Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
Tính chu kỳ
Câu 2: Hệ xương tăng trọng không đồng đều
Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều cao, cuối cùng là chiều rộng
Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều dài, cuối cùng là chiều rộng
Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều dài
Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều cao
Câu 3: Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tuân theo quy luật:
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn d. a và c
Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều e. Cả a,b,c
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kỳ
Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát dục
Yếu tố bên trong d. Thức ăn
Chăm sóc, quản lý c. Môi trường
Cả a, b, c, d
Câu 5: Để chọn một lợn đực làm giống em sử dụng phương pháp chọn lọc nào?
Chọn lọc hàng loạt d. Chọn lọc cá thể
Chọn lọc tổ tiên e. Chọn lọc bản thân
Kiểm tra đời sau
Câu6: Giống nhập nội được nuôi phổ biến ỏ nước ta
Lợn Ba Xuyên d. Gà Tàu Vàng
Gà Lương Phượng c. Vịt bầu
e. Cả a, b, c ,d
Câu 7: Để giữ giống lợn ỉ ta sử dụng phương pháp nào?
Lai kinh tế d. Lai gây thành
Lai tổ hợp e. Nhân giống không thuần chủng
Nhân giống thuần chủng
Câu 8: Năng suất đàn giống nào lớn nhất?
Đàn hạt nhân d. Đàn nhân giống
Đàn thương phẩm e. Đàn nuôi lấy thịt
Đàn nuôi lấy trứng
Câu 9: Trong cấy truyền phôi bò sau khi gây động dục chúng ta phải làm gì?
Phối giống cho bò cho phôi d. Gây rụng trứng nhiều
Thu hoạch phôi e. Cấy phôi cho bò nhận
Chọn bò nhận phôi
Câu 10: Các chất dinh dưỡng của vật nuôi
Gluxit, protein, lipit c. Nước
Khoáng & VTM d. a & c
e.Cả a, b, c
Câu 11: Loại thức ăn nào giàu năng lượng
Thức ăn tinh d. Thức ăn xanh
Thức ăn thô e. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Câu 12: Mục đích của lai giống là:
Tạo năng suất cao b. Tạo phẩm chất tốt
c. Tạo ưu thế lai d. Tạo số lượng lớn
Câu 13: Thời gian phối giống thích hợp nhất là
Vào buổi sáng khi con cái bắt đầu động dục
Vào buổi sáng khi con cái chuẩn bị động dục
Vào buổi sáng sau khi con cái động dục
Vào buổi sáng khi con cái kết thúc động dục
Câu 14: Lợi ích của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi
Tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn
Tăng khả năng tiêu hoá
Tiết kiệm năng lượng
Cả a và b
Cả a,b,c
Câu 15: Để tạo một đàn bò nuôi lấy sữa ta sử dụng phương pháp
Lai gây thành c. Lai tổ hợp
Nhân giống không thuần chủng d. Nhân giống thuần chủng
e. Lai kinh tế
II. Đánh Đ vào đầu câu đúng, đánh S vào đầu câu sai
Câu 1: Sử dụng lai kinh tế để phát triển đàn giống vật nuôi
Câu 2: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, xét từ đỉnh tháp xuống, năng suất đàn giống tăng dần
Câu 3: Sản suất thức ăn dạng bột để nuôi cá con thức ăn dạng viên để nuôi cá trưởng thành
Câu 4: Cá cái động dục mang tính chu kỳ
Câu 5: Cho vật nuôi ăn thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh không cần bổ sung thêm bất kỳ loại thức ăn nào khác
III. Xác định quy luật sinh tưởng cho ví dụ sau:
VD 1: Chu kỳ động dục của vật nuôi chia làm 4 giai đoạn: giai đoạn trước động dục, giai đoạn động dục, giai đoạn sau động dục, giai đoạn cân bằng sinh dục. Chu kỳ động dục của dê là 20 –21 ngày, lợn 21 ngày, cừu 16 ngày
Trả lời:
VD 2: ở trâu bò khi mới sinh dạ múi khế phát triển nhanh, dạ cỏ nhỏ nhất, sau đó dạ cỏ phát triển nhanh, dạ múi khế hẹp lại, trên 6 tháng tuổi dạ cỏ tăng nhanh khối lượng lớn hơn hẳn dạ lá sách, dạ múi khế, dạ tổ ong và nó đảm nhiệm chức năng tiêu hoá chủ yếu thức ăn xơ như rơm, rạ, cỏ,
Trả lời:
Họ và tên:.............................................Lớp......
đề kiểm tra lớp 10
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 129
Khoanh tròn phương án đúng:
Câu 1: Vật nuôi sinh trưởng, phát dục tuân theo quy luật:
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều
Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kỳ
a và c
Cả a, b, c
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát dục
Yếu tố bên trong d. Thức ăn
Chăm sóc, quản lý c . Môi trường
e. Cả a, b, c, d
Câu 3: Để chọn một lợn đực làm giống em sử dụng phương pháp chọn lọc nào?
Chọn lọc hàng loạt d. Chọn lọc cá thể
Chọn lọc tổ tiên e. Chọn lọc bản thân
Kiểm tra đời sau
Câu 4: Giống nhập nội được nuôi phổ biến ở nước ta
Lợn Ba Xuyên d. Gà Tàu Vàng
Gà Lương Phượng c. Vịt bầu
e. Cả a, b, c ,d
Câu 5: Để giữ giống lợn ỉ ta sử dụng phương pháp nào?
a. Lai kinh tế d. Lai gây thành
Lai tổ hợp e. Nhân giống không thuần chủng
Nhân giống thuần chủng
Câu 6: Năng suất đàn giống nào lớn nhất?
Đàn hạt nhân d. Đàn nhân giống
Đàn thương phẩm e. Đàn nuôi lấy thịt
Đàn nuôi lấy trứng
Câu 7: Trong cấy truyền phôi bò sau khi gây động dục chúng ta phải làm gì?
Phối giống cho bò cho phôi d. Chọn bò nhận phôi
Cấy phôi cho bò nhận e. Gây rụng trứng nhiều
Thu hoạch phôi
Câu 8: Các chất dinh dưỡng của vật nuôi
Gluxit, protein, lipit c. Nước
Khoáng & VTM d. a & c
e. Cả a, b, c
Câu 9: Loại thức ăn nào giàu năng lượng
Thức ăn tinh d. Thức ăn xanh
Thức ăn thô e. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Câu 10: Điều khiển sinh sản ở vật nuôi dựa vào quy luật
Tăng trọng không đồng đều
Sinh trưởng hệ xương không đồng đều
Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
Tính chu kỳ
Câu 11: Để tạo một đàn bò nuôi lấy sữa ta sử dụng phương pháp
a. Lai kinh tế d. Lai gây thành
Lai tổ hợp e. Nhân giống không thuần chủng
Nhân giống thuần chủng
Câu 12: Mục đích của lai giống là:
Tạo năng suất cao b. Tạo phẩm chất tốt
c. Tạo ưu thế lai d. Tạo số lượng lớn
Câu 13: Thời gian phối giống thích hợp nhất làâ.
a. Vào buổi sáng khi con cái bắt đầu động dục
Vào buổi sáng khi con cái chuẩn bị động dục
Vào buổi sáng sau khi con cái động dục
Vào buổi sáng khi con cái kết thúc động dục
Câu 14: Lợi ích của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôiâ.
a. Tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn
Tăng khả năng tiêu hoá
Tiết kiệm năng lượng
Cả a và b
Cả a,b,c
Câu 15: Hệ xương tăng trọng không đồng đều
a.Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều cao, cuối cùng là chiều rộng
b.Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều dài, cuối cùng là chiều rộng
c.Thời kỳ đầu tăng về chiều cao, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều dài
d.Thời kỳ đầu tăng về chiều dài, tiếp theo là chiều rộng, cuối cùng là chiều cao
II. Đánh Đ vào đầu câu đúng, đánh S vào đầu câu sai
Câu 1: Sử dụng lai kinh tế để tăng năng suất vật nuôi
Câu 2: Trong hệ thống nhân giống hình tháp chỉ được chuyển vật nuôi theo chiều từ đỉnh tháp xuống đáy
Câu 3: Sản suất thức ăn dạng bột để nuôi cá con thức ăn dạng viên để nuôi cá trưởng thành
Câu 4: Cá cái động dục mang tính chu kỳ
Câu 5: Cho vật nuôi ăn thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cần bổ sung thêm một số thức ăn khác
III.Xác định quy luật sinh trưởng cho ví dụ sau:
VD 1: Bào thai bò tháng thứ nhất phát triển gấp 600 lần hợp tử về khối lượng. Tháng thứ hai so với tháng thứ nhất tăng 43,3 lần Tháng thứ 6 gấp 2,5 lần
Trả lời:
VD 2: ở gà
Phôi trong trứng đ Phát triển phôi khi ấp trứng đ Gà con đ Gà dò đ Gà trưởng thành đ Già cỗi
Trả lời:
Họ và tên:.............................................Lớp......
đề kiểm tra lớp 10
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 109
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C
Câu 2: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 3: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo B. Giống Quốc gia C. Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A,B,C
Câu 4: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm C. Thành phần cơ gới nhẹ D. Thành phần cơ giới nặng
Câu 5: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C
Câu 6: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm B. Phản ứng chua C. Phản ứng kiềm D. Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Câu 7: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống... D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 8: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 9: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 6,5 D. pH = 7,5
Câu 10: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D. Cả A,B,C
Câu 11: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. Cả A,B,C
Câu 12: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,C
Câu 13: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây B. Cơ quan sinh sản đực cùng một hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 14: Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa B. Cây cải ngọt C. Cây đậu tương D. Cây khoai lang
Câu 15: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống B. TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm
Câu 16: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C
Câu 17: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất bị chua
Câu 18: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 19: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. Photphobacterin
Câu 20: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 21: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. Cả B và C
Câu 22: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 23: Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 24: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN
Câu 25: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 26: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3 , CaCO3 B. Chứa nhiều H+ C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh D. Cả A,B,C
Câu 27: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả
Câu 28: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm
B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm
D. Cả A,B,C
Câu 29: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm ngặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 30: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 31: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng D. Cả A,B,C
Câu 32: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 33: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất D. Đẩy H+, Na+ và Al3+ ra khỏi keo đất
Câu 34: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt B. Không cần cách ly C. Tiến hành khảo nghiệm D. Không tiến hành khảo nghiệm
Câu 35: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi D. Đồng bằng, ven biển
Câu 36: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất B. Trên bụi cây, bờ cỏ C. Trên hạt giống, cây con D. Cả A,B,C
Câu 37: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH 7 D. pH < 10
Câu 38: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 39: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương B. Tổ chức Hội nghị đầu bờ D. Cả A,B,C
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau
Câu 40: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp
A. Đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng
B. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
C. Bón vôi
D. Rửa mặn
Hết
Họ và tên:.............................................Lớp......
đề kiểm tra lớp 10
Môn: Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 108
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau đây, biện pháp nào không phù hợp
A. Đắp đê biển, xây dựng hệ thống mương máng
B. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
C. Bón vôi
D. Rửa mặn
Câu 2: Đất mặn và đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm C. Thành phần cơ gới nhẹ D. Thành phần cơ giới nặng
Câu 3: Hệ thống sản xuất giống cây trồng tuân theo trình tự
A. XN - NC - SNC B. XN - SNC - NC C. SNC - XN - NC D. SNC - NC - XN
Câu 4: Phân VSV cố định đạm Nitragin dùng cho cây
A. Cây lúa B. Cây cải ngọt C. Cây đậu tương D. Cây khoai lang
Câu 5: Đất mặn có đặc điểm
A. Phản ứng trung tính, hơi kiềm B. Phản ứng chua C. Phản ứng kiềm D. Phản ứng vừa chua, vừa mặn
Câu 6: Công nghệ nuôi cấy mô TB có đặc điểm
A. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Hệ số nhân giống cao, cây con sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
C. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống thấp, cây con nhiễm bệnh, khôngđồng nhất về di truyền
Câu 7: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, làm cho Na+ kết tủa
D. Giảm độ chua của đất
Câu 8: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
A. Giống mới lai tạo B. Giống Quốc gia C. Giống đang sản xuất ở địa phương D. Cả A,B,C
Câu 9: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 10: Cải tạo đất mặn, đất phèn đều phải chú trọngbón phân hữu cơ để
A. Làm tăng độ mùn cho đất
B. Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hoạt động
C. Làm tăng lượng mùn cho đất giảm độ chua
D. Cả A và B
Câu 11: Công nghệ vi sinh là quá trình
A. Khai thác và sử dụng chất hoá học để tạo ra sản phẩm B. Khai thác và sử dụng chất hữu cơ để tạo ra sản phẩm
C. Khai thác và sử dụng hoạt đông sống của VSV để tạo ra sản phẩm D. Cả A,B,C
Câu 12: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 13: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương B. Tổ chức Hội nghị đầu bờ
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định, áp dụng các công thức kỹ thuật khác nhau D. Cả A,B,C
Câu 14: Dùng phân nào sau đây có tác dụng cải tạo đất
A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân vi sinh D. Cả B và C
Câu 15: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D. Cả A,B,C
Câu 16: Vật liệu nuôi cấy trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào là
A. TB hợp tử B. TB chuyên hoá C. TB phôi sinh D. Cả A,B,C
Câu 17: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa và
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,C
Câu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
A. Đẩy Na+ ra khỏi keo đất B. Đẩy Na+ và H+ ra khỏi keo đất
C. Đẩy Al3+ ra khỏi keo đất D. Đẩy H+ , Na+ và Al3+ ra khỏi keo đất
Câu 19: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng D. Cả A,B,C
Câu 20: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
A. Cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây B. Cơ quan sinh sản đực cùng một hoa
C. Cơ quan sinh sản đực, cái khác cây D. Cơ quan sinh sản đực cái khác hoa
Câu 21: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 22: Sâu bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện
A. Độ ẩm thấp, nhiệt độ cao B. Độ ẩm thấp, nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm cao, nhiệt độ cao D. Độ ẩm cao, nhiệt độ thấp
Câu 23: Phân nào có tác dụng cố định đạm
A. Azogin B. Mana C. Estrasol D. Photphobacterin
Câu 24: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 25: Thành phần chính của phân VSV chuyển hoá lân gồm
A. Than bùn + rỉ đường, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
B. Than bùn + xenlullo, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
C. Than bùn + bột apatit, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
D. Than bùn, VSV đặc hiệu, khoáng + vi lượng
Câu 26: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 27: Đất xám bạc màu được hình thành ở
A. Đồng bằng, ven biển, trung du miền núi B. Ven biển, trung du miền núi
C. Đồng bằng, trung du miền núi D. Đồng bằng, ven biển
Câu 28: Bón phân hữu cơ cho đất có tác dụng
A. Tăng hoạt động của VSV, bổ sung dinh dưỡng cho đất B. Chứa gốc axit, tăng dinh dưỡng cho đất
C. Chứa gốc axit, làm tăng hoạt động của VSV D. Chứa nhiều xác xenlullo, làm cho đất bị chua
Câu 29: Đất có phản ứng kiềm khi
A. pH 7 D. pH < 10
Câu 30: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất, trong nước, trong không khí B. Trên bụi cây, bờ cỏ C. Trên hạt giống, cây con D. Cả A,B,C
Câu 31: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm nghặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 32: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C
Câu 33: Giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, sản xuất theo sơ đồ
A. Sơ đồ duy trì B. Sơ đồ phục tráng C. Sơ đồ cây giao phấn D. Cả A,B,C
Câu 34: Giống cây nhập nội hoặc đang thoái hoá cần tiến hành
A. Cách ly nghiêm ngặt B. Không cần cách ly C. Tiến hành khảo D. Không tiến hành khảo nghiệm
Câu 35: Đất chua khi độ pH của đất bằng
A. pH = 5 B. pH = 7 C. pH = 6,5 D. pH = 7,5
Câu 36: Đất nhiễm kiềm khi
A. Chưá nhiều muối Na2CO3, CaCO3 B. Chứa nhiều H+ C. Chứa nhiều gốc a xit mạnh D. Cả A,B,C
Câu 37: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống... D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 38: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả
Câu 39: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C
Câu 40: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống B. TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm
Hết
Họ và tên:.............................................Lớp......
đề kiểm tra lớp 10
Môn: công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 107
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Hạt giống SNC là hạt giống
A. Được tạo ra từ hạt NC B. Sản xuất ở các cơ sở hoặc các HTX
C. Được tạo ra từ hạt XN D. Có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
Câu 2: Keo đất có khả năng hấp phụ do
A. Sự bám dính dinh dưỡng trên bề mặt B. Sự thay thế, trao đổi ion trên bề mặt hạt keo
C. Sự chênh lệch về áp suất giữa keo đất và môi trường đất D. Cả A,B,C
Câu 3: Phân VSV cố định đạm nitragin chứa
A. VSV sống hội sinh với rễ cây lúa B. VSV chuyển hoá, phân giải chất hữu cơ
C. VSV sống cộng sinh với rễ cây họ đậu D. VSVchuyển hoá lân khó tan thành dễ tan
Câu 4: Sâu bệnh hại thường có ở
A. Trong đất, trong nước, trong không khí B. Trên bụi cây, bờ cỏ C. Trên hạt giống, cây con D. Cả A,B,C
Câu 5: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào dựa vào
A. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào B. Sự thụ phấn của cây C. Sự biến đổi toàn năng của tế bào D. Cả A,B,C
Câu 6: Sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính yêu cầu
A. Cách ly nghiêm nghặt B. Cách ly không cao C. Không cần cách ly D. Vừa cách ly, vừa không cách ly
Câu 7: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích
A. Tạo ra giống mới B. Nhân nhanh số lượng C. Duy trì độ thuần chủng D. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 8: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. Cây chưa ra hoa B. Hoa đực chưa tung phấn C. Hoa đực đã tung phấn D. Cây đã kết quả
Câu 9: Sử dụng vôi bột để khử chua đối với đất nào sau đây:
A. Đất xám bạc màu và đất phèn B. Đất mặn C. Đất phèn D. Cả A,B,C
Câu 10: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật là
A. Phát hiện giống mới vượt trội về các chỉ tiêu B. Đưa giống mới nhanh vào sản xuất
C. Đề xuất với cơ quan chọn tạo về kỹ thuật gieo trồng D. Cả A,B,C
Câu 11: Sự phân hoá tế bào là quá trình biến đổi
A. TB chuyên hoá thành TB phôi sinh B. TB hợp tử thành TB phôi sinh
C. TB hợp tử thành TB phôi sinh D. TB phôi sinh thành TB chuyên hoá
Câu 12: Biện pháp ngăn ngừa nguồn sâu bệnh phát sinh, phát triển là
A. Sử dụng sinh vật có ích để tiêu diệt sâu bệnh B. Sử dụng chế phẩm hoá học để tiêu diệt sâu bệnh
C. Cày bừa, vệ sinh đồng ruộng, xử lý hạt giống... D. Bẫy ánh sáng, bắt bằng vợt....
Câu 13: Giống được cấp giấy chứng nhận Quốc gia khi đã tổ chức thí nghiệm
A. TN so sánh giống B. TN kiểm tra kỹ thuật C. TN sản xuất quảng cáo D. Không cần làm thí nghiệm
Câu 14: Đất xám bạc màu, đất mặn, đất phèn có đặc điểm chung
A. Phản ứng chua B. Phản ứng kiềm
C. Giàu dinh dưỡng, VSV hoạt động mạnh D. Nghèo dinh dưỡng, VSV hoạt động yếu
Câu 15: Cày nông, bừa sục cho đất phèn có tác dụng
A. Hạn chế H2S oxi hoá, làm cho lớp đất mặt thoáng B. Tăng độ dày tầng canh tác, loại bỏ khí độc
C. Thúc đẩy H2S oxi hoá nhanh hơn D. H2S bị oxi hoá mạnh, loại bỏ khí độc
Câu 16: Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành đại dịch là
A. Có nguồn sâu bệnh hại B. Điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi C. Giống không kháng sâu bệnh D. Cả A,B,C
Câu 17: Để tìm ra biện pháp kỹ thuật phù hợp nhất cần tiến hành
A. So sánh NS - CL với giống địa phương B. Tổ chức Hội nghị đầu bờ
C. Đưa giống vào một điều kiện sinh thái nhất định,
File đính kèm:
- de kiem tra duoc soan cong phu.doc