Câu 1: Cho các hợp chất sau,chất nào thuộc loại este?
A. CH3COOH. B. CH3COONa C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.
Câu 2: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là:
A. Metyl axetat. B.Etyl axetat. C.Metyl propionate. D. Etyl fomat.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hóa-12 cơ bản (thời gian làm bài : 15 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA-12CB
TRƯỜNG THPT (Thời gian làm bài : 15 phút)
Họ và tên…………………………………….Lớp 12/….. Mã đề 021
Câu 1: Cho các hợp chất sau,chất nào thuộc loại este?
A. CH3COOH. B. CH3COONa C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.
Câu 2: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là:
A. Metyl axetat. B.Etyl axetat. C.Metyl propionate. D. Etyl fomat.
Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit có đặc điểm là:
A.Phản ứng một chiều. B. Phản ứng este hóa.
C. Phản ứng thuận nghịch. D.Phản ứng trung hòa.
Câu 4: Phương pháp chung để điều chế este là thực hiện.
A.Phản ứng xà phòng hóa. B.Phản ứng este hóa.
C.Phản ứng thủy phân. D.Phản ứng cộng hợp.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau.
A. 2. B.3. C.4. D.5.
Câu 6: Cho các chất sau:CH3COOH, C2H5OH ,HCOOCH3, dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
C. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. D. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH
Câu 7: Chất X có CTPT C3H6O2. Khi X tác dung với dung dịch KOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2K.CTCT của X là:
A. CH3COOCH3 . B. HCOOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOCH3.
Câu 8: Cho các chất CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH, H2O, KOH, CH3COONa (điều kiện phản ứng có đủ).Số các chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A.2. B.3. C.4. D.5.
Câu 9: Để phân biệt các chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3 người ta sử dụng hóa chất lần lượt là:
A. Na. B. Quỳ tìm, Na. C. Quỳ tím. D.Quỳ tím, Cu(OH)2
Câu 10: Đun 3,7gam một este có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,3 gam ancol X và một lượng muối Y.CTCT của este đó là:
A. HCOOC2H5. B.C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3, D. C2H5COOH
Câu 11: Thủy phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và:
A. 4,1 g muối. B.4,2 g muối. C. 8,2 g muối. D. 3,4 g muối.
Câu 12: đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O.CTPT của X là:
A.C2H4O. B. C3H6O2. C.C4H8O2. D.C4H6O2
Câu 13: bất kỳ chất béo nào khi thủy phân cũng thu được :
A. Axit panmitic. B.Axit steric. C.Glixerol. D. Glyxin.
Câu14: trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta thực hiện phản ứng:
A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Phản ứng xà phòng hóa.
C.Phản ứng công hidro. D. Cả 3 loại phản ứng trên.
Câu 15: Khi đun hỗn hợp 2 axit béo với glixerol thì số chất béo (tri este) có thể thu được là:
A.2. B.4. C.6. D.5.
Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ, glixerol, và anđehit axetic là:
A.Cu(OH)2, to thường, dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 đun nóng.
C. dd AgNO3/NH3 . D. Cu(OH)2, to thường.
Câu 17: Đun nóng Glucozơ với dung dịch , AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag.Khối lượng glucozơ đã tham gia phản ứng là:
A. 1,8 gam. B. 18 gam. C.36 gam. D.3,6 gam.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây có chứa hàm lượng glucozơ lớn nhất?
A.Máu người B.Mật ong. C. dung dịch huyết thanh. D. Quả nho chin.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây được dùng trực tiếp để tráng gương, tráng ruột phích?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C.Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 20: Glucozơ và fructozơ thuộc loại saccarit nào?
A. Mono saccarit. B.Đi saccarit. C.Poli saccarit. D. A hoặc B.
Câu 21: Glucozơ và fructozơ
A.Đều tồn tại chủ yếu dạng mạc hở.
B. Đều có nhóm chức –CHO.
C. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
D. Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất.
Câu 22: Glucozơ có phan wungs tráng gương vì trong phân tử có:
A. Nhiều nhóm –OH. B. Nhiều nhóm –CHO.
C. Một nhóm –OH. D. Một nhóm –CHO.
Câu 23: nếu dung một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là:( biết hiệu xuất của cả quá trình là 70%)
A. 160,5 kg. B. 150,64 kg. C. 155,55 kg. D. 165,6 kg.
Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thì thu được sản phẩm nào dưới đây?
A.1 mol glucozơ, 1 mol fructozơ. B. 2mol glucozơ.
C. 2 mol fructozơ. D. Đáp án khác.
Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì sản phẩm thu được là:
A.Phần lớp là fructozơ, có một lượng nhỏ glucozơ .
B. Phần lớp là glucozơ, có một lượng nhỏ fructozơ
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
Câu 26: Xenlulozo có công thức là:
A.C6H10O5. B.C6H7O2(OH)3. C. [C6H7O2(OH)3]n D. A hoặc B.
Câu 27: Phân tử gồm nhiều mắt xích - glucozơ lien kết với nhau tạo thành 2 dạng amilozo và amilopectin là cấu trúc của phân tử nào?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozo. D. Xenlulozo.
Câu 28: Khối lượng xenlulozo cần dùng để điều chế được 18 kg glucozơ là:
A.162 kg. B.1,62 kg. C. 16,2 kg. D. 1620 kg.
Câu 29: Saccarozo, tinh bột và xenlulozo gống nhau là:
A. Đều có phản ứng màu với iot. B.Đều có phản ứng tráng bạc.
C.Đều cso phản ứng với HNO3/H2SO4 đặc , t0. D. Đều có phản ứng thủy phân.
Câu 30: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, Saccarozo, glixerol, ancol etylic và axit axetic.Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam là:
A.3. B. 4. C. 5. D.6.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 15 PHUT LAN 1 HOA 12 CB.doc