Đề kiểm tra môn học hóa học, học kỳ 2, lớp 8

 Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)

Câu 1. Ghép một trong các chữA hoặc B, C, D ởcột I với một chữsố1 hoặc 2, 3,

4, 5, ởcột II đểcó nội dung phù hợp.

Cột I Cột II

A

H2+ CuO →

1 của dung môi và chất tan

B Phản ứng thếlà phản ứng hóa

học trong đó

2 Không thểhòa tan thêm được chất

tan nữa.

C Thành phần phần trăm theo thể

tích của không khí là:

3 H2O + Cu

D Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất 4 nguyên tửcủa đơn chất thay thế

nguyên tửcủa một nguyên tốkhác

trong hợp chất

5 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác

(khí cacbonnic, hơi nước, khí

hiếm.)

A - . B- . C- . D- . E- .

Hãy khoanh tròn một trong các chữA, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 2.Nhóm các chất nào sau đây chỉgồm các oxit?

A. CaO , NaOH , CO2, Na2SO4

B. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2

C. CaO , CO2, Fe2O3, SO2

D. CO2, SO

2 , Na2SO4, Fe2O3

t

o

pdf3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn học hóa học, học kỳ 2, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp. Cột I Cột II A H2 + CuO → 1 của dung môi và chất tan B Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó 2 Không thể hòa tan thêm được chất tan nữa. C Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là: 3 H2O + Cu D Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất 4 nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất 5 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác (khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) A - ... B- ... C- ... D- ... E- ... Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2 C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3 to Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl , HNO3 , NaOH , NaCl B. HNO3 , SO2 , H2SO4 , Ca(OH)2 C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 . Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ? A. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4 C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO D.` Mg(OH)2 ; Ca(OH)2 , KOH , NaOH . Câu 5. Có các phản ứng hóa học sau: 1. H2 + PbO 0t⎯⎯→ Pb + H2O 2. CaO + CO2 → CaCO3 3. 2H2 + O2 0t⎯⎯→ 2H2O 4. Fe2O3 + 2Al 0t⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe 5. 3Fe + 2O2 0t⎯⎯→ Fe3O4 6. CaO + H2O → Ca(OH)2 7. 2Cu + O2 0t⎯⎯→ 2CuO 8. 2CO + O2 0t⎯⎯→ 2CO2 Nhóm các phản ứng hóa học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hóa hợp vừa thuộc loại phản ứng oxi hóa khử? A . 1 , 2 , 4 , 5 B. 2 , 3 , 6 , 7 C. 3 , 5 , 7 , 8 D . 5 , 2 , 7 , 8 Câu 6. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là A. 15,8 ; B. 31,6 ; C. 23,7 ; D. 17,3 Câu 7. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam ; B. 30 gam ; C. 20 gam ; D. 50 gam II. Tự luận (6 điểm) Câu 8. (2,5 điểm) Để điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất KClO3 và KMnO4 . Hãy tính toán và chọn chất có khối lượng nhỏ hơn. Câu 9. (2,5 điểm) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Cho biết chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ? Câu 10. (1 điểm) Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển. ( K = 39, Cl = 35,5, O= 16, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)

File đính kèm:

  • pdfBo_Hoa_82_02.pdf
Giáo án liên quan