Đề Kiểm Tra Môn: Lý thuyết Nghề PT - 11

 Câu hỏi:

1. Tác hại của dòng điện qua cơ thể người?

a. tê liệt hệ thần kinh c. tim ngừng dập

b. cơ bắp co rút d. a, b, c đều đúng

 2. dây nối đất bảo vệ có giá trị điện trở bao nhiêu?

 a. 0Ω – 4 KΩ b. 0Ω – 4 Ω c. 0Ω – 40KΩ d. 10Ω – 40Ω

3. Công dụng của máy ổn áp là gì?

 a. Ổn định điện áp ra khi điện áp vào thay đổi

 b. Ổn định cường độ dòng điện

 c. Ổn tần số

 d. biến đổi điện áp

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Môn: Lý thuyết Nghề PT - 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trường Long Tây Đề Kiểm Tra Họ và tên: Môn: Lý thuyết Nghề PT - 11 Lớp: .. Thời gian: Điểm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và đánh chéo (X) vào ô trả lời dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu hỏi: Tác hại của dòng điện qua cơ thể người? a. tê liệt hệ thần kinh c. tim ngừng dập b. cơ bắp co rút d. a, b, c đều đúng 2. dây nối đất bảo vệ có giá trị điện trở bao nhiêu? a. 0Ω – 4 KΩ b. 0Ω – 4 Ω c. 0Ω – 40KΩ d. 10Ω – 40Ω 3. Công dụng của máy ổn áp là gì? a. Ổn định điện áp ra khi điện áp vào thay đổi b. Ổn định cường độ dòng điện c. Ổn tần số d. biến đổi điện áp 4. Cấu tạo máy biến áp gồm: a. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp c. lõi thép, dây quấn, vỏ máy b. phần tĩnh và phần quay d. a, b, c đều đúng 5. Điện áp an toàn cho cơ thể người là? a. 110 V b. 38 V c. 220 V d. 42 V 6. Để đo điện năng tiêu thụ ta sử dụng loại dụng cụ nào? a. Công tơ điện c. oát kế b. ampe kế d. ôm kế 7. Cơ thể người có điện trở không? a. không b. vô cùng bé c. vô cùng lớn d. có 8. Đồng hồ vạn năng kế là máy đo tích hợp của các dụng cụ đo nào? a. oát kế, công tơ điện, ampe kế c. ampe kế, ôm kế, nhiệt kế b. ampe kế, ôm kế, vôn kế d. nhiệt kế, công tơ điện, oát kế 9. Trong hệ thống sản xuất, truyền tải, phân phối điện năng luôn có mặt loại máy nào? a. máy biến áp tăng áp c. máy ổn áp b. máy biến áp giảm áp d. a, b đúng 10. Máy biến áp là thiết bị dùng để: a. biến đổi dòng điện b. biến đổi tần số c. biến đổi điện áp, giữ nguyên tần số d. ổn định điện áp 11. Dây quấn máy biến áp được làm bằng? a. điện trở b. đồng – nhôm c. nhựa PVC d. sành – sứ 12. Dòng điện một chiều có thể lấy ra từ các dụng cụ nào? a. pin, ắc qui, máy máy phát điện một chiều b. pin, ắc qui, máy máy phát điện xoay chiều c. nguồn điện sinh hoạt d. máy biến áp 13. Công dụng của lõi thép là? a. dẫn nhiệt b. dẫn từ c. dẫn điện d. làm mát 14. Khi đo điện trở ta cần thực hiện những thao tác nào trước khi đo? a. không cấp điện nguồn c. chọn thang đo lớn nhất b. hiệu chỉnh về 0 d. a, b, c đều đúng 15. Để đo điện áp xoay chiều ta sử dụng loại dụng cụ đo nào? a. ampe kế một chiều c. am kế xoay chiều b. vôn kế xoay chiều d. công tơ điện 16. Công dụng của dầu biến áp? a. làm mát và cách điện c. bôi trơn b. bảo vệ máy biến áp d. dẫn điện 17. Điện áp an toàn cho những nơi thường xảy ra cháy nổ? a. 38V b. 42V c. 12V d. 110V 18. Để biến từ điện áp cao xuống điện áp thấp ta sử dụng máy đo nào? a. máy biến áp giảm áp c. máy biến áp tăng áp b. máy ổn áp d. vạn năng kế 19. Máy biến áp làm việc dựa trên nguyên lí nào? a. ổn định điện áp c. dòng điện xoay chiều b. hiện tượng cảm ứng điện từ d. dòng điện một chiều 20. Khi nối cuộn sơ cấp của máy biến áp với nguồn điện một chiều thì hiện tượng gì xảy ra? a. cháy cuộn sơ cấp c. cháy cuộn thứ cấp b. máy làm việc bình thường d. không có điện áp ra **** Hết****

File đính kèm:

  • docCong Nghe 12.doc