Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 19

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm)

a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 9 bằng hai cách

b) Hãy viết một tập hợp con của tập hợp B

Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73

a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 19 kiÓm tra 45 phót MA TRAÄN KIEÅM TRA (tieát 19) Caáp ñoä Teân Chuû ñeà NhËn biÕt Thoâng hiÓu Vaän duïng Coäng Caáp ñoä thaáp Caáp ñoä cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Taäp hôïp Sè phÇn tö cña tËp Taäp hôïp con ViÕt tËp hîp Soá caâu Soá ñieåm tæ leä% 1 0,25 1 0,25 2 1,5 4 2 20% Luõy thöøa Chia luõy thöøa,nh©n hai luü thõa So s¸nh hai luü thõa Thùc hiÖn phÐp tÝnh Tìm x Soá caâu Soá ñieåm tæ leä% 3 0,75 1 0,25 1 0,5 1 0,5 6 2 20% Caùc pheùp tính veà soá töï nhieân T/c phÐp nh©n, thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh T×m sè ch­a biÕt trong nhiÒu phÐp tÝnh Vận dông tÝnh chÊt các phép tính , Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh Thùc hiÖn phÐp tÝnh Soá caâu Soá ñieåm tæ leä% 2 0,5 1 1 5 4 1 0,5 9 6.0 60% Toång soá caâu Toång soá ñieåm Tæ leä% 4 1 8 4 5 5 19 10.0 100% Trường THCS Lâm Động Thứ ngày tháng năm 2012 Họ và tên HS:……………….. Kiểm tra 1 tiết: Bài số 1 Lớp 6… Môn: Số học Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1. Cho tập hợp M = { } có số phần tử là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có phần tử nào Câu 2: Cho M = { 3; 7} và N = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 M B. {3; 7} N C. M N D. N M Câu 3: Câu nào đúng ? A.2 > 1 B. 2 < 4 C.25 < 5 D.23 = 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 16 – 8 : 4 là A. 2 B. 4 C. 12 D. 14 Câu 5: Kết quả 43 là A. 12 B. 8 C. 16 D. 64 Câu 6: Kết quả 35.33 là A. 38 B. 315 C. 915 D. 68 Câu 7: Kết quả 415:45 là A. 13 B. 420 C.410 D. 43 Câu 8: Tìm x, biết (x-1).22=44. A. 2 B. 3 C. 12 D. 67 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 9 bằng hai cách b) Hãy viết một tập hợp con của tập hợp B Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28 c) 3 . 23 + 42: 23 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) Bài 3 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a) 156 – (x+ 61 ) = 82 b)10 + 2x = 45 : 43 c) 5(x + 35) = 515 d) 3x = 81 Bài 4 (0,5 điểm): Tính nhanh : 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan Mçi ý ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm 1 – B 2 – C 3 – A 4 – D 5 – D 6 – A 7 - C 8 - B II. Tù luËn: Bµi 1 : PhÇn a viÕt ®óng 2 c¸ch ®­îc 1 ®iÓm a) A= (0,5®) A= (0,5 ®) b) ViÕt ®­îc mét tËp con ®­îc 0,5 ® Bµi 2: a, b mỗi câu đúng được 1 điểm, c, d mỗi câu đúng được 0,5 điểm. = (652 + 148) + (327 + 73) + 15= 800 + 400 + 15= 1200 + 15= 1215. = 28(76 + 13 + 11)= 28.100= 2800. = 3.8 + 16:8= 24 + 2= 26. = 1024 : (17 . 32 + 15 . 32) = 1024 : 37(17 + 15) = 1024 : 32 .32 = 1 Bµi 3: Mçi phÇn ®óng ®­îc 0,75 ®iÓm 156 – (x+ 61 ) = 82 x + 61 = 74 x = 13 b) 10 + 2x = 45 : 43 2x = 16 -10 x = 3 c) 5(x + 35) = 515 x = 101 – 35 x = 66. d) 3x = 81 3x= 34 x= 4. Bµi 4: 0,5 ®iÓm 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 = 2+ 2+ 2 + .........+ 2 = 2.25 = 50

File đính kèm:

  • docde kiem tra so hoc 6tiet 18.doc
Giáo án liên quan