Đề kiểm tra môn Toán 45 phút

Câu 1 ( 3 đ )

a) Thế nào là hai tia đối nhau . Vẽ hình minh họa

b) Thế nào là đoạn thẳng AB ? Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm

c) Cho 3 điểm M, A, B có AM = MB có thể kết luận M là trung điểm của đoạn thẳng AB đúng hay sai ?

Câu 2 ( 1 đ )

Vẽ hai đường thẳng a và b trong các trường hợp sau :

a) cắt nhau

b) song song

Câu 3 ( 2 đ )

Vẽ hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O

Lấy điểm A tia Ox , B tia Oy sao cho OA = OB = 3 cm

Lấy diểm C tia Ou , D tia Ov sao cho OC = OD = 2cm

Hãy giải thích vì sao Olà trung điểm của AB và CD .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 45’ Câu 1 ( 3 đ ) a) Thế nào là hai tia đối nhau . Vẽ hình minh họa b) Thế nào là đoạn thẳng AB ? Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm c) Cho 3 điểm M, A, B có AM = MB có thể kết luận M là trung điểm của đoạn thẳng AB đúng hay sai ? Câu 2 ( 1 đ ) Vẽ hai đường thẳng a và b trong các trường hợp sau : cắt nhau song song Câu 3 ( 2 đ ) Vẽ hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại O Lấy điểm A tia Ox , B tia Oy sao cho OA = OB = 3 cm Lấy diểm C tia Ou , D tia Ov sao cho OC = OD = 2cm Hãy giải thích vì sao Olà trung điểm của AB và CD . Câu 4 ( 4 đ ) Trên tia Ox lấy 3 điểm A , B, C sao cho OA = 4cm , OB = 6cm , OC = 8 cm . a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB , BC . b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ? ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN Thời gian 45’ Trắc nghiệm ( 1 điểm ) Câu 1: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta được : A - 23.3.5 B- 2.3.4.5 C- 2.6.10 D- 23.15 Câu 2 : Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 8 ? A. 80 + 24 B. 32+ 40 + 24 C. 65 – 14 D. 80 - 16 Câu 3: Số nào sau đây là số nguyên tố A. 57 B. 67 C. 77 D. 87 Câu 4 : Khẳng định nào đúng ? Số 18 vừa là bội của 3 vừa là bội của 9 . Số 4 là vước của 12 vừa là ước của 15 . Số 5 không phải là ước của 30 . Cả A,B,C đều sai Tự luận Bài 1 ( 1 điểm ) Dùng 3 trong 4 chữ số 7 ,3 ,2 ,0 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các sôù đó : Chia hết cho 9 Chia hết cho3 mà không chia hết cho 9 . Bài 2 ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính a) 15 . 23 + 4 .32 – 5 . 7 b) {[ ( 32 + 1 ). 10 – ( 8: 2 + 6 ) ] : 2 + 55 – ( 10 : 5 )3 Bài 3 ( 3 điểm) Tìm x biết a) ( 2x + 18 ) : 3 – 47 = 103 b) 120 – 5.( x – 4 ) = 45 c) ( 6.x – 72 ) : 2 - 84 = 5628 Bài 4 ( 3 điểm ) Học sinh của một trường khoảng từ 400 đến 500 học sinh . Khi xếp thành hàng 20 , hàng 24 , hàng 30 đều thừa 1 em . Tính số học sinh

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet chuong I.doc
Giáo án liên quan