Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông:
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm C.2 cm; 3 cm; 4 cm
B. 3 cm; 3 cm; 6 cm D. 4 cm; 5 cm; 7 cm
Câu 8: Cho tam giác MNP. Đường phân giác MH của góc M và đường phân giác NK của góc N cắt nhau tại I. Khi đó điểm I :
A. Cách đều 3 đỉnh của tam giác
B. Là trực tâm của tam giác
C. Cách đều 3 cạnh của tam giác
D. Cách đỉnh M và N một khoảng bằng MH và NK
11 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Toán 7 tiết:68-69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt huyện gia lâm Trường THCS Cổ Bi Đề lẻ
Đề kiểm tra Môn : Toán 7 Tiết:68-69 Thời gian làm bài : 90 phút
I.Phần trắc nghiệm.(2,5 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
(x+1)2x2 B. 1+x3 C. -2x D. 2y+1
Câu 2: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:
3yx.(-x)2 B. (xy)2 C.- D. 5xy.x
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 2x2y +2y2 tại x = -2; y = -1 là:
4 B. -4 C. -12 D. -6
Câu 4: Bậc của đa thức M = x5 + 5x2y3 + y4 – x4y4 – 1 là:
5 B. 6 C. 8 D. - 6
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm đa thức f(x) = x- 1
B. 3 C. -3 D.
Câu 6: Cho hai đa thức P(x)=3x2-1 và Q(x)=2x+5. Hiệu P(x)-Q(x) bằng:
A.x2 – 2 B.3x2-2x C.3x2-2x- 6 D. 2x2-2
Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông:
3 cm; 4 cm; 5 cm C.2 cm; 3 cm; 4 cm
3 cm; 3 cm; 6 cm D. 4 cm; 5 cm; 7 cm
Câu 8: Cho tam giác MNP. Đường phân giác MH của góc M và đường phân giác NK của góc N cắt nhau tại I. Khi đó điểm I :
Cách đều 3 đỉnh của tam giác
Là trực tâm của tam giác
Cách đều 3 cạnh của tam giác
Cách đỉnh M và N một khoảng bằng MH và NK
Câu 9: Trong tam giác ABC, điểm I cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó I là giao điểm của:
Ba đường cao C. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác
Câu 10: Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 2 cm và 5 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
9 B. 7 C. 12 D. 6
II.Phần tự luận.(7,5điểm):
Bài 1.(2điểm): Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Văn học kì II của học sinh lớp 7B tại một trường THCS ,người ta lập được bảng sau:
Điểm số
1
3
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
5
7
9
10
4
3
N = 40
a,Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b,Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7B.
Bài 2.(2điểm): Cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – 2x + 10
g(x) = x3 – 3x + 6 + x2 – x4 + x5
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính tổng: f(x) + g(x)
Bài 4.(3,5điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BD. Biết AB = 4 cm; BC = 5 cm. Kẻ DM BC tại M
Tính AC.
Chứng minh rằng ABD = MBD.
Tia MD cắt tia BA tại H so sánh DH và DC.
d) Chứng minh rằng BD là đường trung trực của đoạn HC .
Phòng gd&đt huyện gia lâm Trường THCS Cổ Bi Đề Chẵn
Đề kiểm tra Môn : Toán 7 Tiết:68-69 Thời gian làm bài : 90 phút
Phần trắc nghiệm (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
y.(y+1) B. 2+y C. y2+1 D. -3y2
Câu 2: Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:
B. C. -3xy2.x D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại x = -1; y = là:
A. B.- C. D. 1
Câu 4: Bậc của đa thức N = 3x6 - x3y - xy2 + 3x5 + 2 là:
A .6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm đa thức f(x) = 4x-
-2 B. 2 C. D.
Câu 6: .Cho hai đa thức M(x)=2x4-x và Q(x)=5x2-x3+4x. Tổng P(x)+Q(x) bằng:
2x4 + 3x3 + 5x2 + 3x C .2x4 – 3x3 – 5x2 – 3x
12x4 + 3x3 + 5x2 + 3x D.2x4 – x3 + 5x2 + 3x .
Câu 7: .Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi tam giác cân đó là:
17 cm B. 13 cm C. 22 cm D. 20 cm
Câu 8: . Cho tam giác ABC. G là giao điểm của 2 trung tuyến BD và CE. Khi đó G là:
Trực tâm tam giác
Điểm cách đều 3 cạnh tam giác
Điểm cách đều 3 đỉnh tam giác
Trọng tâm tam giác
Câu 9: . Gọi I là điểm cách đều 3 cạnh của tam giác MNP. Khi đó I là giao điểm của:
Ba đường cao trong tam giác B.Ba đường trung tuyến
C.Ba đường trung trực D .Ba đường phân giác
Câu 10: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác:
1 cm; 2 cm ; 3 cm B .2 cm; 2 cm; 5 cm
C .2 cm; 3 cm; 6 cm D .3 cm; 3 cm; 5 cm
Tự luận ( 7,5 điểm )
Bài1 :.(2điểm): Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán học kì II của học sinh lớp 7A tại một trường THCS ,người ta lập được bảng sau:
Điểm số
2
3
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
5
8
8
10
4
3
N = 40
a,Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b,Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
Bài2 :(2 điểm) Cho hai đa thức
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 -5
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2 x3 -3
a)Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính tổng: f(x) + g(x)
Bài 3: ( 3,5 điểm ) .
Cho góc nhọn . Kẻ đường phân giác Oz. Lấy M thuộc Oz, kẻ MH ^ Ox, MK ^ Oy ( H ẻ Ox, K ẻ Oy)
Chứng minh KMO = HMO.
b)OM ^ HK
c)Gọi D là hình chiếu của H trên Oy, I là giao điểm của HD và OM. Chứng minh KI ^OH và KI // MH.
Phòng gd&đt huyện gia lâm Trường THCS Cổ Bi Đề lẻ
đáp án và biểu điểm
Toán 7 Tiết:68-69
I.phần trắc nghiệm (2,5 điểm ) :Mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
C
B
C
A
C
B
C
II phần tự luận (7,5 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
a Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra miệng mônVăn của mỗi học sinh lớp 7B
M0 = 8
b)Điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7B :=7,0
0,5
0,5
1
2
a)Sắp xếp đúng
b)2x5 – x4 + 2 x3 – 2x2 – 5 x + 16
1
1
3
Vẽ hình đúng
a)AC= 3
b) Chứng minh đúng
c)Chứng minh đúng
d) Chứng minh đúng
0,5
1
0,75
0,75
0,5
Phòng gd&đt huyện gia lâm Trường THCS Cổ Bi Đề chẵn
đáp án và biểu điểm
Toán 7 Tiết:68-69
I.phần trắc nghiệm (2,5 điểm ) :Mỗi câu 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
A
A
C
D
C
D
D
D
II phần tự luận (7,5 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
a Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra miệng mônToán của mỗi học sinh lớp 7A
M0 = 8
b)Điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7B : =7,0
0,5
0,5
1
2
a)Sắp xếp đúng
b)12 x4 - 11 x3 – 2x2 – 8
1
1
3
Vẽ hình đúng
a) Chứng minh đúng
b)Chứng minh đúng
c) Chứng minh KI ^ OH
Suy ra KI//MH
0,5
1
0,75
0,75
0,5
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
y.(y+1) B. 2+y C. y2+1 D. -3y2
Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức:
B. C. -3xy2.x D.
Giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại x = -1; y = là:
B.- C. D.
Bậc của đa thức N = 3x5 - x3y - xy2 + 3x5 + 2 là:
5 B. 2 C. 3 D. 4
Số nào sau đây là nghiệm đa thức f(x) = 4x+
-2 B. 2 C. D.
Cho hai đa thức M(x)=2x4-x-2x3+1 và Q(x)=5x2-x3+4x. Tổng P(x)+Q(x) bằng:
2x4 + 3x3 + 5x2 + 3x + 1
2x4 – 3x3 – 5x2 – 3x + 1
2x4 + 3x3 + 5x2 + 3x + 1
2x4 – 3x3 + 5x2 + 3x + 1
Tam giác MNP có các số đo trong hình vẽ. Ta có
NP > MP > NM
NP > MN > MP
MP > MN > NP
MP > NP > MN
Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 4cm và 9 cm. Chu vi tam giác cân đó là:
17 cm B. 13 cm C. 20 cm D. 22 cm
Cho tam giác vuông DEF, điểm H nằm giữa D và E (hình vẽ). Kết luận nào sau đây đúng
DF – DH > FH
DH + HE > EF
FH > FD và FH > EF
DF < FH < FE
Cho tam giác ABC. G là giao điểm của 2 trung tuyến BD và CE. Khi đó G là:
Trực tâm tam giác
Điểm cách đều 3 cạnh tam giác
Điểm cách đều 3 đỉnh tam giác
Trọng tâm tam giác
Gọi I là điểm cách đều 3 cạnh của tam giác MNP. Khi đó I là giao điểm của:
Ba đường cao trong tam giác
Ba đường trung tuyến
Ba đường trung trực
Ba đường phân giác
Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác:
1 cm; 2 cm ; 3 cm
2 cm; 2 cm; 5 cm
2 cm; 3 cm; 6 cm
3 cm; 3 cm; 5 cm
Tự luận
Thu gọn đơn thức
(xy).(3x2yz2)
-2x2y.(xy)2
Cho hai đa thức
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 x
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2 x3 + 3x2 -
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính tổng: f(x) + g(x)
Tìm nghiệm đa thức
2x + 4
(x + 1)(x2 + 1)
Cho góc nhọn . Kẻ đường phân giác Oz. Lấy M thuộc Oz, kẻ MH ⊥ Ox, MK ⊥ Oy ( H ∈ Ox, K ∈ Oy)
Chứng minh tam giác KHM cân
OM ⊥ HK
Gọi D là hình chiếu của H trên Oy, I là giao điểm của HD và OM. Chứng minh KI ⊥ Ox
File đính kèm:
- dekthII.doc