B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in
hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điền dấu × vào ô thích hợp
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán, học kì I, lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 9
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
chính
1. Căn thức
2. y = ax + b
3. PT bậc
nhất 2 ẩn
Nhận biết
TN
3
0.75
Thông hiểu
TN
2
0.5
Vận dụng
TN
2
1.75
Tổng
7
3,0
TL
TL
TL
1
0.25
1
0.25
1
1,25
3
1,75
1
0,25
1
0.25
2
0.5
4. HTL tam
giác vuông
5. Đường
tròn
Tổng
2
0.5
2
0.5
1
0.75
2
0.5
1
1,25
1
1
1
0,25
5
2,75
5
2,0
10
3,0
8
3,75
4
3,25
22
10,0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi
ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in
hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điền dấu × vào ô thích hợp
Khẳng định
a) Số m dương có căn bậc hai số học là
b) Số n âm có căn bậc hai âm là − n .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 144 có căn bậc hai số học là 12
B. 144 có hai căn bậc hai là 12 và -12
C. Vì 144 là số dương nên chỉ có một căn bậc hai là 12
D. -12 là một căn bậc hai của 144.
m.
Đúng
Sai
1
Câu 3. Biểu thức
A. x >
C. x ≤
2
3
2
3
2 − 3x xác định với các giá trị:
B. x ≥ −
D. x ≤
3
2
2
3
Câu 4. Căn thức nào sau đây không xác định tại x = − 2 ?
A.
C.
4 1 − 6x + x 2
(
)
B.
D.
4 1 + 6x + x 2
(
)
4 1 − 6x + x
(
2
)
2
4 1 + 6x + x
(
2
)
2
Câu 5. Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1; 3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1
B. -2
C. 1
D. 2
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 và d2 :
d1: y = 2x + m – 2; d2: y = kx + 4 – m
Hai đường thẳng này sẽ trùng nhau:
A. với k = 1 và m = 3
B. với k = -1 và m = 3
C. với k = -2 và m = 3
D. với k = 2 và m = 3
Câu 7. Cặp số ⎜ − ;0 ⎟ là nghiệm của phương trình:
2
A. y = x +
1
2
1
2
⎛1
⎝
⎞
⎠
B. y = x −
1
2
1
2
C. y = − x +
D. y = − x − 1
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình y = − x được biểu diễn bởi đường thẳng
trong hình:
y
2
1
0
-2
-1
-1
-2
1
2
x
-2
-1
-1
-2
0
1
2
2
1
x
y
A.
B.
2
C.
y
2
1
0,5
-2
-1
0
-1
-2
1
2
x
D.
y
2
1
0,5
-2
-1
-1
-2
0
1
2
x
Câu 9. Cho tam giác vuông có các cạnh là a, b, c, với c là cạnh huyền. Hình chiếu
của a và b trên c lần lượt là a’ và b’, h là đường cao thuộc cạnh huyền c. Hệ thức
nào sau đây đúng:
A. a 2 = cb '
C. c 2 = a ' b '
Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. sin α = cosβ
B. cot gα = tg β
C. sin α + cos β = 1
2
2
B. b 2 = ca '
D. h = a ' b '
α
Câu 10. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 1).
β
Hình 1
D. tgα = cotgβ
Câu 11. Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h.
Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300 (Hình 2). Sau 5 phút
máy bay lên cao được:
A. 240km
B. 34, 64 km
C. 20km
D. 40km
Câu 12. Đường tròn là hình:
A. không có tâm đối xứng
B. có một tâm đối xứng
C. có hai tâm đối xứng
D. có vô số tâm đối xứng
30°
Hình 2
3
Câu 13. Cho đường tròn tâm O, bán kính OM = R và một đường tròn tâm O’ có
đường kính OM (Hình 3). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ <
B. OO’ =
C.
R
2
R
2
O
R
3R
< OO’ <
2
2
R
O’
M
3R
D. OO’ =
2
Hình 3
Câu 14. Trên mặt phẳng toạ độ cho điểm M(-3; 4).
a) Vị trí tương đối của đường tròn (M; 3) với trục Ox và Oy lần lượt là:
A. không cắt và tiếp xúc
C. cắt và tiếp xúc
A. tiếp xúc nhau
C. đựng nhau
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15. (1,75 điểm). Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P tại a =
1
2
1
.
4
1
aa
+
(với a ≥ 0 và a ≠ 1).
1− a
a −1
B. tiếp xúc và không cắt
D. không cắt và cắt
B. cắt nhau
D. ngoài nhau
b) Vị trí tương đối của hai đường tròn (M; 3) và (M; 4) là:
Câu 16. (1,25 điểm). Cho hàm số y = − x + 3 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính diện
tích tam giác OAB (với O là gốc toạ độ).
Câu 17. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba cạnh là AC = 3, AB = 4, BC = 5.
a) Tính sin B .
b) Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài BD, CD.
c) Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC.
4
File đính kèm:
- Bo_Toan_91_01.doc