Câu1 : Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x< 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
6 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán – Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs đại thắng
(Ngày ./03/2008) đề kiểm tra
Môn : Toán – lớp 9 ( Thời gian làm bài :90 phút)
Đề số 01.
Họ và tên………….........
Lớp……………………………
Họ tên giám thị : Số 1...................... Họ tên giám thị : Số 2......................
Số phách .........
..................................................................................................................................................
Số phách .........
Điểm Lời phê của thầy , cô
I .Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm ) làm trong 20 phút
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu1 : Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x< 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x 0.
Câu2 : Cho các hàm số sau : (1) ; y = 2x -3 (2) ; (3)
Đồ thị của 3 hàm số trên là những đường thẳng song song với nhau.
Cả 3 hàm số trên đều đồng biến .
Đồ thị của hàm số (1) và hàm số (3) luôn đi qua gốc toạ độ, đồ thị của hàm số (2) cắt trục tung tại điểm có tung độ là - 3.
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số (3) với mọi .
Câu3 :Cho hàm số . Giá trị của hàm số đó tại là
A. B.-1 C.3 D.
Câu 4 : Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.(-2 ; 2 ) B.(2 ; 2 ) C. D.
Câu 5 :Biệt thức của phường trình x2 - 2x + 4 = 0 là
A.0 B.12 C.-14 D.-12
Câu 6 :Biệt thức của phường trình là
A. B.3 C.-3 D.
Câu 7: Phương trình -3x2 + x +5 = 0 có số nghiệm là
A.Vô nghiệm B.Có nghiệm kép C.Hai nghiệm phân biệt
Câu8: Giá trị nào của m thì phương trình x2- 4x +3m – 2 = 0 có nghiệm là - 2:
A.-2 B. C. D.Kết quả khác
Câu 9:Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x - y = 1 và 2x + 3y = 7 là
A.(3 ; 2 ) B.(2 ; 1) C.(1 ; 0) D.( -1 ; - 2)
Câu 10: Giá trị nào của k thì đường thẳng y = (2k -3 ) x – 3k
đi qua điểm M (- 1 ; - 2)
A.1 B.-1 C.5 D.-5
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
A.4 B. C.0 D.
Câu 12:Tập hợp nghiệm của phương trình bậc hai : 2x2 – 3x + 1 = 0 là
A. B. C. D.
Câu 13: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 14: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R). Chu vi của hình vuông bằng:
A. 2 B. 4 C. 4 D. 4R
Câu 15: Cho đường tròn (C) có đường kính AB cố định. M là một điểm thay đổi trên (C). Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MB.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Sđ AIB không đổi
B. Quĩ tích các điểm I là hai cung chứa góc 450 đối xứng qua dây AB
C. Quĩ tích các điểm I là đường phân giác của AIB
D. IMB vuông cân
Câu 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Kẻ tia BE là tia đối của tia BA. Biết góc ADC = 680. Số đo góc EBC là:
A. 1020 B. 680 C. 700 D. 920
Câu 17: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) đường kính BC. MA, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn. Biết góc BCA = 700 , số đo góc AMB bằng:
A. 700 B. 600 C. 500 D. 400
Câu 18: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH , NK. Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính.Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.Ba điểm M ,N, H cùng nằm trên đường tròn (C).
B .Ba điểm M ,N, K cùng nằm trên đường tròn (C).
C. Bốn điểm M ,N,H, K không cùng nằm trên đường tròn (C).
D.Bốn điểm M ,N,H, K cùng nằm trên đường tròn (C).
Trường thcs đại thắng
(Ngày ./03/2008) đề kiểm tra
Môn : Toán – lớp 9 ( Thời gian làm bài :90 phút)
Đề số 02.
Họ và tên………….........
Lớp……………………………
Họ tên giám thị : Số 1...................... Họ tên giám thị : Số 2......................
Số phách .........
..................................................................................................................................................
Số phách .........
Điểm Lời phê của thầy , cô
I .Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm ) làm trong 20 phút
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu1 : Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C.Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x< 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x 0.
Câu2 : Cho các hàm số sau : (1) ; y = - 2x + 3 (2) ; (3)
A. Đồ thị của 3 hàm số trên là những đường thẳng song song với nhau.
B Cả 3 hàm số trên đều đồng biến .
C. Đồ thị của hàm số (1) và hàm số (3) luôn đi qua gốc toạ độ, đồ thị của hàm số (2) cắt luôn trục hoành tại điểm có hoành độ là 3.
D. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số (3) với mọi .
Câu3 :Cho hàm số . Giá trị của hàm số đó tại là
A. B.2 C.-1 D.
Câu 4 : Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.(2 ; 2 ) B. C. D.(-2 ; 2 )
Câu 5 :Biệt thức của phường trình x2 - 4x + 5 = 0 là
A.0 B.16 C.- 4 D.4
Câu 6 :Biệt thức của phường trình là
A. B.-3 C. D.3
Câu 7: Phương trình 3x2 + x - 7 = 0 có số nghiệm là
A.Vô nghiệm B.Có nghiệm kép C.Hai nghiệm phân biệt
Câu8: Giá trị nào của m thì phương trình x2- 4x +2m – 2 = 0 có nghiệm là - 2:
A.5 B. C. D.-5
Câu 9:Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x + y = 2 và 2x - y = 7 là
A.(2 ; 0) B.(- 2 ; - 3) C.(3 ; -1) D.( -1 ; - 2)
Câu 10: Giá trị nào của k thì đường thẳng y = (k -3 ) x – 3k
đi qua điểm M (- 1 ; - 2)
A.1 B.-1 C. D.-5
Câu 11: Giá trị của biểu thức bằng
A.0 B. C.1 D.
Câu 12:Tập hợp nghiệm của phương trình bậc hai : 2x2 + 3x - 5 = 0 là
A. B. C. D.
Câu13 :Trên đường tròn (0)lấy theo thứ tự 4 điểm A , B , C , D sao cho . Cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. AB > BC > CD >DA B. AB > BC > DA > CD
C.CD > AB > DA >BC D. CD > AB > BC > DA
Câu14 : Cho tam giác MNP và hai đường cao MH , NK. Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính.Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.Ba điểm M ,N, H cùng nằm trên đường tròn (C).
B .Ba điểm M ,N, K cùng nằm trên đường tròn (C).
C. Bốn điểm M ,N,H, K không cùng nằm trên đường tròn (C).
D.Bốn điểm M ,N,H, K cùng nằm trên đường tròn (C).
Câu 15: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 16: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R). Chu vi của hình vuông bằng:
A. 2 B. 4 C. 4 D. 4R
Câu 17: Cho đường tròn (C) có đường kính AB cố định. M là một điểm thay đổi trên (C). Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = MB.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Sđ AIB không đổi
B. Quĩ tích các điểm I là hai cung chứa góc 450 đối xứng qua dây AB
C. Quĩ tích các điểm I là đường phân giác của AIB
D. IMB vuông cân
Câu 18: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Kẻ tia BE là tia đối của tia BA. Biết góc ADC = 680. Số đo góc EBC là:
A. 1020 B. 680 C. 700 D. 920
Trường thcs đại thắng
(Ngày ./03/2008) đề kiểm tra
Môn : Toán – lớp 9 ( Thời gian làm bài :90 phút)
Đề số 02.
II. Tự luận (7ĐIểM)
Câu1 : Giải các phương trình , hệ phương trình sau .
a. x2 – 5x + 4 = 0 b.x2 + = 0 c. 3x + y = 5
x - 2y = 4
Câu 2: Cho hệ phương trình mx – y = -3
(1)
a.Giải hệ phương trình (1) khi
b.Tìm m để hệ phương trình (1) có nghiệm x = - 1
y =
Câu 3: Trong một phòng họp có 288 ghế được xếp thành các dãy ,mỗi dãy đều có số ghế như nhau. Nếu ta bớt đi 2 dãy và mỗi dãy còn lại thêm 2 ghế thì vừa đủ cho 288 người ngồi họp (mỗi người ngồi trên một ghế ).Hỏi lúc đầu phòng có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế.
Câu 4:Trên nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB = 2R lấy điểm C sao cho
BC =R. Trên tia AC lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi D là chân đường vuông góc hạ từ E xuống đường thẳng AB.
a.Chứng minh tam giác OBC đều . Tính số đo góc BAC.
b. Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp đường tròn.
c. Chứng minh AC.AE = AB.AD.
d. Chứng minh BD = R.
Câu5: Cho
Hãy tính tổng x+y
Trường thcs đại thắng
(Ngày ./03/2008) đề kiểm tra
Môn : Toán – lớp 9 ( Thời gian làm bài :90 phút)
Đề số 01.
II. Tự luận (7ĐIểM)
Câu1 : Giải các phương trình , hệ phương trình sau .
a. x2 – 4x + 3 = 0 b.x2 + 2 = 0 c. 3x – y = 5
x + 2y = 4
Câu 2: Cho hệ phương trình mx – y = -3
(1)
a.Giải hệ phương trình (1) khi
b.Tìm m để hệ phương trình (1) có nghiệm x = - 2
y = -2
Câu 3: Trong một phòng họp có 288 ghế được xếp thành các dãy ,mỗi dãy đều có số ghế như nhau. Nếu ta bớt đi 2 dãy và mỗi dãy còn lại thêm 2 ghế thì vừa đủ cho 288 người ngồi họp (mỗi người ngồi trên một ghế ).Hỏi lúc đầu phòng có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế.
Câu 4:Trên nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB = 2R lấy điểm C sao cho
BC =R. Trên tia AC lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi D là chân đường vuông góc hạ từ E xuống đường thẳng AB.
a.Chứng minh tam giác OBC đều . Tính số đo góc BAC.
b. Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp đường tròn.
c. Chứng minh AC.AE = AB.AD.
d. Chứng minh BD = R.
Câu5: Cho
Hãy tính tổng x+y
File đính kèm:
- De thi hsg lop 9 .doc