1. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C . B. Khối lượng của neutron và proton xấp xỉ nhau.
C. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay quanh hạt nhân.
D. Điện tích của proton và electron được gọi là điện tích nguyên tố.
2. Vật nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát: (chọn câu đúng)
A. electron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. có các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn vật lý 11 – cơ bản – tiết 24 năm học 2007 -2008 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 11 – cơ bản – TIẾT 24
TRƯỜNG THPT DTNT N’ TRANG LƠNG
NĂM HỌC 2007 -2008
Thời gian 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C . B. Khối lượng của neutron và proton xấp xỉ nhau.
C. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay quanh hạt nhân.
D. Điện tích của proton và electron được gọi là điện tích nguyên tố.
2. Vật nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát: (chọn câu đúng)
A. electron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. có các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
3. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. phụ thuộc độ lớn của điện tích thử.
C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
4. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. Độ lớn của điện tích thử. B. Độ lớn của điện tích đó.
C. Khoảng cách từ điểm ta xét đến điện tích đó. D. Hằng số điện môi của môi trường.
5. Một tụ điện có điện dung 20nF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là:
A. 8.102C B. 8.10-7C C. 8.10-4C D. 8.10-6C
6. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
7. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm của đường sức điện là
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức điện của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Các đường sức điện là những đường có hướng.
D. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
8. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5C nhưng trái dấu, cách nhau 2m. Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0. D. 9000V/m hướng vuông góc với đường nối 2 điện tích.
9. Cho 2 điện tích trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì gần 2 điện tích (chọn câu đúng)
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có cường độ điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
D. vị trí có cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
10. Công của lực điện không phụ thuộc vào (chọn câu đúng)
A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn của điện tích di chuyển.
11. Công của lực điện trường dịch chuyển 1 điện tích 10mC song song, cùng chiều với các đường sức điện trong 1 điện trường đều, đi được quãng đường 10cm là 1J. độ lớn của cường độ điện trường là
A. 1V/m. B. 100V/m. C. 1000V/m. D. 10000V/m.
12. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối 2 điểm đó trên đường sức là d, được biểu diễn bằng công thức nào?
A. U=E.d B. U=E/d. C. U=qEd D. U=qE/d
13. Nhận xét nào về tụ điện dưới đây là không đúng
File đính kèm:
- De kiem tra chat luong dau nam.doc