Đề kiểm tra một tiết chương I - Môn: Toán 6

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2677 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết chương I - Môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11/11/2012 Ngày dạy: 16/11/2012 Tuần 13, tiết 39 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Chương I- Môn: Toán 6 I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. - Thái độ: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản. II. Ma trận đề kiểm tra: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa   3 3  2 1,5  5 4,5  Dấu hiệu chia hết số   1 1  1 1 Ước và bội 2 1,5 2 3   4 4,5  Tổng 2 1,5 3 3  4 4,5 1  1 10 10 III. Đề bài : Câu 1(1,5điểm). a,Viết tập hợp A tất cả các bội số của 6 nhỏ hơn 50. b,Viết tập hợp B tất cả các ước số của 36. Câu 2(3điểm). Thứ tự thực hiện các dãy phép tính : a, 22 . 23 – 35 : 32 ; b, 27. 126 - 26. 27; c, 180 : [52 . 4 – (120 - 5. 23)]. Câu 3(1,5điểm) Tìm x, biết: a, x – 18 : 3 = 12; b, 57 - 6.(x + 3) = 9. Câu 4(3điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Câu 5(1điểm) Một số lẻ có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 4 và nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì ta được một số mới bằng ba lần số ban đầu cộng thêm với 3. Tìm số đó? …………………………….Hết……………………………. IV. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I- MÔN TOÁN SỐ HỌC 6 Câu 1(1,5điểm) a, Ttập hợp tất cả các bội số của 6 nhỏ hơn 50 là: A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48} 0,75đ b, Tất cả các ước số của 36 là: B = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} 0,75đ Câu 2(3điểm). Thứ tự thực hiện các dãy phép tính : a, 22 . 23 – 35 : 32 = 25 – 33 = 32 – 27 = 5 1đ b, 27. 126 - 26. 27 = 27(126 - 26) = 27 . 100 = 2700 1đ c, 180 : [52 . 4 – (120 - 5. 23)] = 180 : [100 – 80] = 180 : 20 = 9 1đ Câu 3(1,5điểm) Tìm x, biết: a, x – 18 : 3 = 12 x – 6 = 12 0,25đ x = 12 + 6 0,25đ x = 18 0,25đ b, 57 - 6.(x + 3) = 9. 6.(x + 3) = 48 0,25đ x + 3 = 8 0,25đ x = 5 0,25đ Câu 4(3điểm) Gọi số học sinh khối 6 của trường là a; 100a150. Vì khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng nên a10, a12, a15 0,5đ Suy ra a BC(10,12,15) Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5 0,5đ Do đó: BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60 0,5đ Suy ra: BC(10,12,15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; ….. } 0,5đ Vì a BC(10,12,15) và 100a150 nên a = 120 0,5đ Vậy số học sinh khối 6 của trường là 120 học sinh. 0,5đ Câu 5(1điểm) Số lẻ có ba chữ số, chia cho 5 dư 4 có dạng: ab9. 0,25đ Theo bài toán, ta có: 9ab = 3. ab9 + 3 0,25đ Suy ra: 900 + ab = 3.( 10. ab + 9) + 3 0,25đ Suy ra: 29ab = 870 ab = 30 Vậy số cần tìm là: 309. 0,25đ …………………………….Hết…………………………….

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG I CO MA TRAN.doc
Giáo án liên quan